Bộ Khuyển犭, Xích彳: Chữ Khuyển犭, Xích彳viết trước
猢 猻 猩 獺 猴 猿 獅
狼 狽 狐 狸 猫 狗 猪
狡 猾 犯 狂 猺 狄 獄
猛 猙 猖 獗 独=獨 獠 狮
Hồ tôn tinh thát hầu viên sư
Lang bái hồ ly miêu cẩu trư
giảo hoạt phạm cuồng dao địch
ngục
mãnh tranh xương quyết độc
liêu sư
猖 狂 狠 獵 猙 獰 猜 狹
倉 猝 鄙 猥 犹=猶 猨=猿 獲 狎
xương cuồng ngận liệp tranh nanh sai hiệp
thảng thốt bỉ ổi do viên hoạch hiệp
衍 衡 愆 術 衒 衚 衕 行
衢 衖 街 衙 銜 衛 衝 彳
微 徵 懲 徹=彻 黴 徽 徼
Diễn hành khiên thuật huyễn hồ
đồng,
Cù lộng nhai nha hàm vệ xung
Vi trưng trừng triệt my huy
kiểu
役 征 彷 彿 待 徘 徊
彼 往 後 徒 很 律 徠
得 德 復 從 慫 御 禦
彷 徨 循 徧 徑 徐 徙
Dịch chinh phảng phất đãi bồi
hồi
Bỉ vãng hậu đồ hẫn luật lai
Đắc đức phục tùng túng ngự ngữ
Bàng hoàng tuần biến kính từ
tai(tỷ)
聳 肩 慫 恿 彷 徉 徂 徇
tủng kiên, túng dũng, bàng
dương(=quanh co) tồ tuẫn
bàng dương彷徉=quanh co;
can phạm 干犯 đụng chạm;
do犹=猶;
hiệp狎=quen
lờn
hiệp狹=hẹp;
hoạt bát活潑;
liêu獠=săn
đêm, thằng ác ôn;
ngận tâm 狠心 lòng tàn nhẫn
ổi lậu 猥陋,
ổi=thấp hèn;bỉ ổi 鄙猥:
sư狮=獅;
thảng dương徜佯 ngao du
thảng thốt 倉猝 vội vàng;
thuật sĩ術士;
thuật=述;=toại 遂;
thuật術=
đường đi trong ấp;
tinh
tinh猩猩=狌狌con đười ươi;
tinh猩=mầu
đỏ;
tồ 徂=
đi sang, tới kịp, mất chết;
Tranh nanh猙獰=hung ác;
triệt彻=
徹triệt
tuẫn徇
tuẫn, tuân= trách mắng, đánh chiếm, hy sinh= 殉;
túng dũng 慫恿 khuyến khích, cổ động, xúi giục;
tũng kiên聳肩 nhún vai;
tủng慫=hoảng
sợ;
tũng聳tủng:
sừng sững,
tỷ徙:
dời chỗ, di chuyển;
viên猨=猿;
xương cuồng 猖狂 ngông cuồng;
xương quyết 猖獗 ngang ngược
No comments:
Post a Comment