Bộ Đãi歹: Chữ Đãi 歹viết trước
殉 死 殱=殲 殭 殛
殯=殡 殮 歿 殀 殃
列 烈 裂 飱 殖
殘 殊 殆 殢 殤
tuẫn
tử tiêm cương cức tấn liệm một yểu ương
liệt liệt liệt tôn thực tàn thù đãi thế
thương
cức
殛 giết
cương
殭 chết
khô
đãi 殆 nguy
hiểm
liệm
殮 bọc xác
liệt
烈cháy
liệt 列 hàng lối,
nhiều
liệt 裂 rách
một
歿 chết
tàn
殘 hư hại
tấn 殯 quàn
thế
殢 trì trệ
thù
殊 khác
biệt
thực殖 sinh nở
thương
trẻ con chết non
tiêm
殲 giết
tôn
飱 cơm
chiều
tuẫn 殉 liều
ương
殃 họa
yểu 殀 chết
non
thế 殢=trì trệ, vướng mắc, trầm mê;
飱=飧 sôn,
tôn, san = bữa ăn chiều; 饔ung
= bữa ăn sáng;
Bộ Chỉ止
止 步 肯 歬=前 歲
此 訾 柴 些 紫
歱 雌 歧 頻 顰
齩=咬 齦 齣 齡 齒
齷 齪 齲 齟 齬
chỉ bộ khửng tiền tuế
thử tý sài ta tử
chủng thư kỳ tần tần
giảo khẩn xuất linh xỉ
ác xúc khủ trở ngữ
ác xúc齷 齪=chật hẹp,
nhỏ nhen, bẩn thỉu
khủ 齲 =sâu
răng
kỳ歧=đường rẽ
linh齡 =tuổi
ngân齦lợi
ở chân răng , khẩn=cắn xương
nhất xuất一齣=1
tấn tuồng;
tần頻= nhiều lần;
tần顰tần = nhăn mày;
trở ngữ 齟齬=răng vẩu
tý訾= của cải, khuyết điểm, cân nhắc, chỉ trích,
chán ghét;
chủng 歱 = chủng 踵
chủng 歱 = chủng 踵
No comments:
Post a Comment