Bộ Doãn尹: Chữ Doãn尹 viết trước
尹 聿 君 群=羣 郡 書 晝 畫 劃 盡
尋 灵=靈 隶 肅=粛 帚 裠=帬= 裙子 頵
Doãn
duật quân quần quận Thư trú họa
hoạch tận
Tầm
linh đãi túc trửu Quần quần quần tử quẫn(quần)
đãi隶 = 隸= đến kịp, đuổi theo; doãn尹 = quan doãn, sửa trị
裠 = 帬 = quần tử = váy; 頵 = đầu to không cân đối; duật聿 =
bút
Bộ Cung弓 :
Chữ Cung弓viết trước
引 弓 弔 弗 費 弧 弛 弘 弦 弭
強 弱 彊 疆 張 弻 彈 粥 鬻 弥=彌
dẫn
cung điếu phất phí hồ thỉ hoằng huyền
nhĩ
cường
nhược cưỡng cương trương bật đàn chúc dục
dị(di)
桑蓬弧矢 tang bồng hồ thỉ
thỉ 弛=buông
dây cung;
nhĩ 弭=
chuôi cung; đình chỉ; di 彌= dầy, đầy; bù đắp
huyền弦= dây cung, dây đàn; 鬻 dục
= bán; 粥chúc
= cháo; 弻 Bật
=giúp;
强 =強=cường, cưỡng; hoằng 弘 = mở rộng, lớn rộng
cương 彊=cây
cung cứng; 疆 Cương=cõi;
Bộ Thi尸: Chữ Thi尸 viết trước
Bộ Triệt屮: Chữ Triệt屮viết trước
尿 屎 屙 屁 殿 臀 臂 尾
尼 居 屋 局 屢 屆=届 層 属=屬
niệu
thỉ a thí điện đồn tí vĩ
ni cư ốc cuộc lũ giới tằng thuộc
刷 展 屏 犀 屐 屜 屝 履
壁 甓 璧 嬖 辟 劈 擘 譬
loát
triển bình tê kịch thế phỉ lý
bích
bích bích bế tích phách phách thí
尺 尽 屠 屍 屑 尉 熨 慰
屮 孼 糶 旹=時 出 屈 蚩 祟
xích
tận đồ thi tiết úy uất úy
triệt
nghiệt thiếu thì xuất khuất xi túy
咫chỉ 尸thi
孼 Nghiệt
= yêu quái, nhân xấu
旹=時Thời
祟Túy = qủy quái
蚩 Xi = ngây ngô
糶 Thiếu
= bán thóc
No comments:
Post a Comment