Bộ Tâm忄: Chữ Tâm
忄viết trước
恍 惚 慌 恐 悵 惆 怔 忡
惊 愕 惊 惶 愉 快 忻 懽
hoảng hốt hoảng khủng trù trướng chinh xung
kinh ngạc kinh hoàng du khoái hân hoan
懊 惱 憤 恨 忙 慣 悍 憐
懾 懦 慚 愧 惋 惜 思 惟
áo não phẫn hận mang quán hãn lân
nhiếp nhu tàm quý uyển tích tư duy
懼 憚 愜 怖 懺 悔 忱 悟
憶 懷 悃 忤 惓 惓 愷 愫
cụ đạn khiếp bố sám hối thầm ngộ
ức hoài khốn ngỗ quyền quyền khải tố
怏 惴 悚 忖 恤 怡 慟 恫
惻 憫 悽 悼 悛 恂 悖 悄
ưởng chúy tủng thỗn tuất di đỗng đỗng
trắc mẫn thê điệu thuân tuân bột thiểu
惛 懂 惦 悸 怪 恢 悻 恃
快 慢 慷 慨 憔 悴 惰 懶
hôn đổng điếm quý quái khôi hạnh thị
khoái mạn khảng khái tiều tụy nọa lại
惲 情 慘 憎 懈 懍 慄 愣
怯 怕 恰 憾 懂 愼 憶 懴
uẩn tình thảm tắng giải
lẫm lật lăng
khiếp phạ kháp hám đổng thận ức sám
怪 性 怠 慢 恢 愎 惦 憫
áo懊 hối hận bội悖 trái lẽ bố怖 khủng bố=sợ hãi
chinh怔 chinh
xung=lo buồn sợ sệt chúy惴 lo sợ
cụ惧 = 懼 cụ懼 sợ hãi
đạn憚 sợ đễ悌 cung kính với đàn anh điếm惦 tưởng niệm
điệu悼 tiếc
thương viếng kẻ mất di怡ôn hòa,
vui vẻ
đỗng恫đỗng hách=dọa
nạt đỗng慟 rất xót thương
đổng懂 hiểu duyệt悅 vui thích
duy惟 chỉ có,
nhưng mà, tưởng nhớ du愉 du khoái=vui
vẻ
giải懈 trễ lười hám憾 giận
hằng恆 thường và lâu
hằng恒 =恆 hãnh悻 trong lòng tức giận hân忻 = 欣 vui
hận恨 oán giận hãn悍 hung tợn, dũng mãnh
hãnh
: trong lòng tức giận hoài怀 =懷
hoài懷 nhớ,
phần trước ngực, bọc, mang, hoài bão=chứa trong lòng
hoảng恍 hoảng
hốt=lộn xộn không rõ; hoảng nhiên=bỗng nhiên rõ ràng
hoảng慌 rối loạn
vì gấp gáp, khủng hoảng=nguy cấp sợ hãi
hoan懽 = vui hoàng惶 sợ hãi hối悔 biết lỗi mà sửa đổi
hôn惛 lòng
rối bời, không rõ sự lý
hốt惚 hoảng
hốt= hoảng hốt=lộn xộn không rõ;
khải愷 vui vẻ,
thắng trận, khải ca= khúc nhạc thắng trận
khái慨 than
thở, khảng khái=cứng cỏi không chịu khuất
khảng慷 khảng
khái kháp恰 vừa vặn;
khiếp怯 sợ, nhát
gan khiếp愜 thích ý thỏa lòng
khoái快 nhanh
chóng, sắc bén, vui vẻ, sướng thích.
khôi恢 khôi
phục=lấy lại được kinh惊=驚
lại懶 lại nọa懶惰=lười
biếng ; lãn 嬾=lười
lẫm懍 kính
sợ lật慄 sợ run
lăng愣 ngây dại
ngu đần; ngẩn người, thất thần
liên憐 thương
tiếc; = lân.
mang忙 bận công
việc mẫn憫 thương xót
mạn慢 chậm,
trễ nải, đãi mạn=lười biếng
não惱 oán giận,
nổi giận ngạc愕 giật mình sửng sốt
ngỗ忤 ngang
ngược, ngỗ nghịch ngộ悟 hiểu ra
ngộ悮 =悞=誤 nhiếp懾 sợ nép
nọa惰 lại nọa=lười
biếng nọa懦 yếu ớt
oản惋 vừa sợ
vừa giận
phẫn憤 tức
giận phạ怕 sợ
phức愎 bướng,
cương phức=tự ý làm càn.
quái怪 lạ, yêu
quái, rất, quở trách quán慣 quen
quyền惓 quyền
quyền=dáng thành khẩn
quý悸động lòng quý愧 tàm quý=tủi thẹn
sám懴 = 懺
sám懺 tự thú
điều lỗi của mình, sám hối=ăn năn hối lỗi
tàm慚 tàm quý=tủi
thẹn tăng憎 ghét
tánh性 bản tánh,
tính mệnh
thầm忱 tình
thật, lòng thành
thảm慘 thương
xót, thảm thiết, độc ác
thận愼 cẩn
thận thê悽 xót thương
thiểu悄 yên lặng thị恃 cậy nhờ
thỗn忖 trong
lòng nghĩ thuân悛 sửa lỗi tích惜 tiếc
tiều憔 tiều tụy tính性 bản tính, tính mệnh
tình情 trong
lòng phát hiện ra như mừng, giận...,tình lý, tình hình
tố愫 chân
tình trắc惻 thương xót
trướng悵 thất ý
sinh buồn bã trù惆 trù trướng=buồn
bã vì thất ý
tuất恤 xót thương,
đoái nghĩ, cứu giúp người nghèo
tủng悚 sợ tụy悴 tiều tụy= dáng khốn khổ mệt
mỏi
uẩn惲 họ Uẩn ức憶 tưởng nhớ, ghi nhớ
ưởng怏 không
thỏa mãn
xung忡 chinh
xung=lo buồn sợ sệt
No comments:
Post a Comment