Bộ Khẩu口: Chữ Khẩu口viết trước
盅 忠 患 串 器 單 囅 戰
鄂 顎 鶚 咒 哭 鼉 嚴 獸
chung
trung hoạn xuyến khí đan xiên chiến
ngạc
ngạc ngạc chú khốc đà nghiêm thú
員 鶰 勛 鵑 嗣 鴞 號 雖
另 別 啚 鄙
viên
viên huân quyên tự hào
hiệu tuy
lánh biệt bỉ bỉ
咖 啡 別 呂 雖 喦 品 嗣
嘍 囉 婁 數 喉 嚨 嘴 嗉
già
phê biệt lữ tuy nham phẩm tự
lâu
la lâu số hầu lung chủy tố
唯 叶 呎 呢 勛 噸 喩 啤
嗩 吶 哨 嗶 嘰 咦 嚫 喇 嘛 貴
duy
diệp xích ni huân đốn dụ bì
tỏa
nột sáo tất ky di sấn lạt ma quý
咱=喒 嗓 噲 嗜 喁 中 史 啚
邑 員 只 号=號 兄
另 吊 呆 吴=吳 呈
cha tảng khoái thị ngung trung sử bỉ
cha tảng khoái thị ngung trung sử bỉ
ấp
viên chỉ hiệu huynh
lánh
điếu ngai ngô trình
哨兵 sáo
binh=lính canh; tuần tiêu 巡哨 lính gác; Tỏa nột 嗩吶 một loại
kèn nhỏ; sấn=bố thí cho tu sĩ; Xiên nhiên 囅然 tươi cười; khoái=yết hầu
kèn nhỏ; sấn=bố thí cho tu sĩ; Xiên nhiên 囅然 tươi cười; khoái=yết hầu
đà 鼉=loại cá sấu; sấn=bố thí
cho tu sĩ; 啚bỉ=keo kiệt, biển lận, làng mạc xa xôi
嘰 哩 咕 嚕 嘮 叨 噪 呼
嘈 雜 喧 嘩 囉 唣 哄 嗄
ky
ly cô lỗ lao tao táo hô
tào
tạp huyên hoa la tạo hống sá
喚 吼 嚷 嘯 喊 喝 囂 嘵
嘖 叱 啐 嗔 哦 囈 呻 吟
hoán
hống nhưỡng khiếu hảm hát hiêu hiêu
sách
sất tối sân nga nghệ thân ngâm
喃 噥 哼 嚎 嗁=啼 哭 喤 咷=啕
唧 囀 呦 嘶 鳴 嚶 喔 啾
nam
nông hống hào đề khốc hoàng đào
tức
chuyển ưu tư minh anh ác thu
咆 哮 咿 啞 吠 嘄 嘎 嗡 噪 哶
bào
hao y á phệ kiêu kiết ông táo tê
ma
ha xuy thốc thán na mễ cấm chi hào
呻 吟 哦 囈 喃 噥 哼
嚎 咷=啕 嗁=啼 哭 呱 喤
thân
ngâm nga nghệ nam nông hanh
hào
đào đề khốc oa hoàng anh
唧 囀 鳴 嚶 嗡 喔 啾
咆 哮 咿 啞 吠 哶 嘶
雀鵲 噪 嘄 嘎 呦 呦
tức
chuyển minh anh ông ác thu
bào
hao y á phệ tê tư
tước
thước táo kiêu kiết ưu ưu
雀噪 tước
táo=chim sẻ kêu; thước táo 鵲噪 chim bồ các kêu
嘎kiết=tiếng
chim hót, tiếng cười嘄kiêu=tiếng chim kêu
la sách= lải nhải; ưu ưu 呦呦 tiếng hươu kêu
啄 哇 吐 嘔 咯 呵 嗝
喫 嚥 哺 喂 咂 咬=嚙 嗦
喝 吃 呷 啣 吸 嚼 咀
吻 嗤 咲=笑 哂 嗅 鄙 嚇
trác
oa thổ ẩu lạc ha cách sách嗦=mút; 咯 lạc, khách=khạc;
khiết
yến bộ ôi táp giảo sách 咂 táp=nhắp,
hớp, nhấm, nếm;
hát
cật hạp hàm hấp tước thư 呷 hạp=uống
hút, hớp;
vẫn
xuy tiếu sẩn khứu bỉ hách xuy bỉ 嗤鄙 chê cười khinh khi
叮 嚀 吩 咐 咏 嗚 咽 嗚 嚱 唉
咒=呪 唾 唁 喘 唸 唪 嘱=囑 嚱 吁 嗟
đinh
ninh phân phó vịnh ô yết ô hi ai ô hi 嗚嚱 than ôi!
chú
thóa nghiễn suyễn niệm
phủng
chúc hi hu tai(ta)
叩 叫=呌 吵 吁 叭 呃=呝 呀
唱 呸 嗩 吶 啦 咦 吧
嘯 哇 嘻 嘿 响=響 囉 唣
嘹 喨 嚦 嗷 唿 嚷 啊
khấu khiếu sảo hu bá ách nha
xướng phi tỏa nột lạp di ba
tiếu oa hy hắc hưởng la tạo
liệu
lượng lịch ngao hốt nhưỡng a.
唿哨=khẩu hiệu; 叨thao=tham công danh
嗎 哈 吹 嗾 嘆 哪 咪 噤 吱 嘄
嘟 囔 囉 唆 噬 囉 嗦 呢 喃 嘲
la
sách la tỏa phệ đô nang ni nam trào
ni nam= tiếng nhỏ và nhiều,
uyển chuyển, tiếng chim yến kêu
ha
khí 哈氣 hà
hơi, ngáp Ha lạt 哈喇 giết chết, sát hại
ha
ha đại tiếu
哈哈大笑 cười
ha hả. Hà ba 哈巴 đi chân chữ bát.
thốc=xuýt
chó, xúi bẩy; Ha lạt 哈喇 ôi, thiu, khét;
咳 嗽 噦 嚘 噴 嚏 噎
噘 嗆 哆 嗦 嗅 叼 味
嘅=慨 噓 噫 氣
khái
thấu uyết ưu phún tiệp ế
quyết
sang xỉ sách khứu điêu vị
khái
hư ái khí
xỉ sách 哆嗦 run lập cập; xỉ=miệng há; điêu= ngậm;
ưu= ợ hơi; ế=nghẹn, nghẽn, bế tắc; ưu= ợ hơi lê
hư =thở ra, thở dài; ái khí 噫氣 ợ hơi;
xỉ sách 哆嗦 run lập cập; xỉ=miệng há; điêu= ngậm;
ưu= ợ hơi; ế=nghẹn, nghẽn, bế tắc; ưu= ợ hơi lê
hư =thở ra, thở dài; ái khí 噫氣 ợ hơi;
hí
hư bất dĩ 唏噓不已 than
thở mãi không thôi
uyết= nấc cục, nôn oẹ; # hối hối=tiếng nhẹ chậm tiết tấu;
Quyết chủy 噘嘴 chúm môi, chẩu mỏ
Bộ Vi 囗: Chữ Vi 囗 viết trước
毋 囚 因 困 母 回=囬 固
囿 囤 四 圈 恩 國=国 圃
圍 貫 圓 園=园 圖=图 囫 圇
團=圌 圝 囮 囻 圕 囹 圄
Vô tù nhân khốn mẫu hồi cố
Hữu độn tứ khuyên ân quốc phố
Vi quán viên viên đồ hốt luân
Đoàn loan ngoa quốc(dân) đồ(thư
quán) linh ngữ
Bộ Cân巾: Chữ Cân巾viết trước
帓 帆 帖 帕 帔
幅 帽 幌 幡 幟=帜
帳 幛 幔 帷 幃
幄 巾 幗 帙 帨
Mạt phàm thiếp phách bí mạt=khăn
bịt đầu, dải, đai;
Phúc mạo hoảng phan xí bí=xiêm váy, áo chuàng;
trướng trướng mạn duy vi
ác
cân quắc trật thuế ác=màn, trướng; thuế=khăn tay;
phách=khăn tay; trật=túi đựng sách;
幀tránh 幬 trù, đào
帵 oan=va3i vu5n 幙 mạc 幘 trách
No comments:
Post a Comment