舟 舶 舲 舢 舨 艨 艟 艦 艇 舩=船
舠 舡 艘 舸 舫 艫 艏 艙 艄 舷
châu
bạc linh san bản mông đồng hạm đĩnh thuyền
đao
hang tao khả phảng lô thủ thương sao huyền
舴 艋 舳 舵 艣 航 般 盤 艤 舩
khả =thuyền to; san bản 舢舨 = 三板=thuyền nhỏ; hàng=thuyền, đi thuyền;
舩=船; 艄, 舳=đuôi thuyền; 舷= mạn thuyền; lô 艫=đầu thuyền;
舩=船; 艄, 舳=đuôi thuyền; 舷= mạn thuyền; lô 艫=đầu thuyền;
艙= khoang thuyền; 舵=bánh lái; 般 bàn, ban=quanh
co, tải đi, lớp, về;
bàn盤=mâm;艨 艟=chiến thuyền; tao, sưu 艘=chiếc thuyền(dùng để đếm);
Bộ Dương羊: chữ dương羊viết trước
差 羞 着 養 鯗 sai tu trước dưỡng tưởng
美 恙 盖=蓋 羔 姜 mỹ dạng cái cao khương
善 羨 羲 羹 義 thiện tiện hy canh nghĩa
羜 羖 羝 羚 羊 trữ cổ đê linh dương
羶 羢 翔 羯 羌 thiên nhung tường yết khương
羌 người
Khương;姜 họ Khương; 恙 bệnh
tật, lo âu, 無恙 không
việc gì;
盖 =蓋 =che trùm, tỉnh Sơn Đông;羢 lông mịn của cừu;
翔 bay
lượn, đi vung tay;羡= 羨慕 ái羶 mùi hôi của giống cừu;
羹匙=thìa canh, soup spoon; 鯗 cá khô;
hàm tu 含羞 có vẻ thẹn thùng;
No comments:
Post a Comment