Bộ Băng 冫 : Chữ Băng 冫viết trước
凇 冱 决 冲 兆 况 咨
冷 冰 冶 凓 凊 凌 姿
凄 凉 凍 准 凈 凋 恣
瓷 次 馮 憑=凴 凛 冽 資
北 背 冀 凝 凖 凙 凘
粢 餈 tư tư
tùng hộ quyết xung triệu huống
tư tư咨=công văn,
bàn bạc.
lãnh băng dã lật sảnh lăng tư
tư姿=tư sắc, dung mạo; 净=凈
thê lương đống chuẩn tịnh
điêu tứ tứ恣=phóng
túng; 凴=凭= 憑
từ thứ phùng bằng lẫm liệt tư
tư資=vốn liếng,
bẩm phú, tài liệu
bắc bối ký ngưng chuẩn đạc tư
粢thóc nếp; 餈bánh dày; 凘băng khối
凇: hạt sương, vụ
tùng 霧凇 sương đọng; 冱 hộ: ngưng kết;
冀望 trông mong; 既望: ngày rằm; 凙đạc:băng giá chảy xuống;
冀望 trông mong; 既望: ngày rằm; 凙đạc:băng giá chảy xuống;
Bộ mịch 冖: Chữ mịch 冖viết trước
罕 冢 軍 皸
冠, 鴆 鶴 冩 冥 冤
Hãn trủng quân quân quan hãn=hiếm, cờ, lưới; 皸=da nứt
vì lạnh
chậm hạc tả minh oan hạc隺=鶴; minh=tối,
Bộ Liễu 了: Chữ Liễu 了viết trước
丞 卺 烝 孔 子
孤 孩 孺 孫 孜, 孟 承 孑 孓 了
thừa cẩn chưng Khổng tử
cô hài nhụ Tôn tư , mạnh
thừa kiết quyết liễu
丞: phụ tá, thừa tướng 丞相, phủ
thừa 府丞;
孜孜: siêng năng; 孤兒cô nhi, cô đơn; nhụ=trẻ nhỏ;
thừa承=vâng, chịu nhận, đảm đương, nối tiếp;
chưng ngư 烝魚 hấp cá.
thừa承=vâng, chịu nhận, đảm đương, nối tiếp;
chưng ngư 烝魚 hấp cá.
No comments:
Post a Comment