Bộ Nhị二: Chữ Nhị 二viết trước
于 干 夫 井 天 元 云
示 祘 刑 型 未 末 頑
盂 脊 邢 形 魂 武 夀
蚕 規 替 輦 賛 釐 黿
vu can phu tỉnh thiên nguyên
vân
thị toán hình hình vị mạt
ngoan
vu tích hình hình hồn võ thọ
tàm quy thế liễn tán ly ngoan
Mao ngưu 犛牛 một loài bò vùng cao nguyên=li ngưu 氂牛
Mao ngưu 犛牛 một loài bò vùng cao nguyên=li ngưu 氂牛
夀 = 壽 賛=贊 蚕=蠶; 賛=tán đồng 贊同tán thành.
Bộ Thập十 : Chữ Thập 十viết trước
克 剋 兢 支 翅 献 南
戟 乾 幹 榦 斡 朝 翰
直 真 矗 賁 嗇 喪 索
勃 鵓 辜 鴣 協 博 韓
古 故 胡 卉 真=眞 孛=勃
khắc
khắc căng chi sí hiến nam
kích càn cán cán oát triêu hàn
trực
chân súc bí sắc tang tác
bột
bột cô cô hiệp bác hàn
cổ cố hồ hủy oát=xoay, oát toàn斡旋, khoét
Bộ Hán厂: Chữ Hán厂viết trước
仄 反 厄 厓 厦 辱 辰
厚 原 雁 贋 厠 厨 唇
厭 饜 厴 壓 厥 厰 蜃
曆 歷 厲 勵 願=愿 厘 脣
Trắc phản ách nhai hạ nhục thần
Hậu nguyên nhạn nhạn xí trù
thần
Yếm yếm áp áp quyết xưởng thận
Lịch lịch lệ lệ nguyện ly thần
厓=崖; 鴈=贗=贋; 愿=願;
厦=廈; 厠=廁; 厨=廚; 厰=廠;
quyết厥= hôn mê; dùng làm trợ từ;
Bộ Tả左: Chữ Tả左viết trước
友 雄 左 右 布 存 在
有 灰 盔 郁 尤 尷=尲 尬
厷 = quăng 肱, = hoành 宏.
Hữu hùng tả hữu bố tồn tại
Hữu hùng tả hữu bố tồn tại
Hữu hôi khôi úc vưu dam giới
No comments:
Post a Comment