Bộ
Cổn : nét sổ丨 viết trước
占 乩 敁 点 卓 貞 桌
上 卡 比 皆 水 睿 壑
長 肆 粲 餐 督 叔 收
卜 凹 以 業 對 叢 鑿 鹹hàm=mặn
Chiêm kê điêm điểm trác trinh
trác
Thượng tạp bỉ giai thủy duệ
hác
Trường tứ xán xan đốc thúc
thu
Bốc ao dĩ nghiệp đối tùng tạc
Bộ Chủ: nét chấm丶viết
trước
之 斗 必 心 州 永 良
為 郎 朗 昶 鬯 氷 良
Chi đẩu tất tâm châu vĩnh
lương
Vi lang lãng sưởng sưởng băng
lương
Bộ Câu: Nét câu viết trước
Bộ Ất: chữ ất 乙 viết trước
力 刀 召 卲 脅 刁 加
架 駕 賀 袈 刃=刄 忍 那
巳 己 已 民 改 忌 叚=假
艮 司 即 既 丑 眉 巴
异 导 巽 飛 乙 虱=蝨 也
Lực đao triệu thiệu hiếp điêu
gia
Gía gía hạ ca nhận nhẫn na
Tỵ kỷ dĩ dân cải kỵ giả
Cấn ty tức ký sửu my ba
dị đạo tốn phi ất sắt dã
袈裟 ca sa; 既 望 ký vọng=ngày rằm;
司 ty,
tư: chức quan, sở quan; 既 : đã, xong, rồi;
刄=刃= rèn = blade, còn đọc là "lạng” = 两 lưỡng, lạng = 兩.
No comments:
Post a Comment