Bộ
Phiệt 丿Nét phiệt viết trước.
九 旭 丸 鳩 卑 乞 午
斥 斤 欣 質 頓 屯 邨
壬 升 乎 反 拜 看 手
欠 失 夭 么 喬 忝 呑
Cửu húc hoàn cưu ty khất ngọ
Xích cân hân chất đốn đồn
thôn
Nhâm thăng hồ phản bái khan
thủ
Khiếm thất yểu yêu kiều thiểm
thôn
排斥, 斥候, 指斥 chê trách, 充斥 bày khắp
氏 昏 帋 氐 鴟 川 順
皮 皰 頗 兵 丘 岳 邱
帥 阜 師 歸 鵝 我 系
卯 卿 孵 卵 朱 年 丢
Thị hôn chỉ để si xuyên thuận
Bì pháo phả binh khâu nhạc khâu
Soái phụ sư qui nga ngã hệ
Mão khanh phu noãn chu niên
đâu
氐§ để 柢 cơ sở, để 抵đại để, sao Đê 氐
每 敏 鰵 繁 毓 向 后
囟 囱 悤 粤 奧 千 刊
乖 乘 剩 秉 垂 郵 段
吿 靠 鵠 生 氣 眚 甥
Mỗi mẫn mẫn phồn dục hướng hậu
Tín thông thông việt áo thiên
khan
Quai thừa thặng bỉnh thùy bưu đoạn
Cáo
kháo hộc sinh khí sảnh sanh
悤悤 vội vàng, thặng 剩: dư thừa; 大乘; 上乘 ; 乘興;
thừa mã 乘馬 đóng xe vào ngựa.
奥=奧; 毓=育= nuôi dưỡng; 顖=囟; sảnh= đau mắt
垂柳; thùy lệ 垂淚; 邊垂; 垂成 sắp thành;
梟 鴕 鳥 島 鄔 鳧 烏
先 贊 殷 慇 印 舞 無
重 動 熏 勲 制 製 掣
留 劉 怎 乍 貿 兜 須
Kiêu đà điểu đảo ổ phù ô
Tiên tán ân ân ấn vũ vô
Trọng động huân huân chế chế
xiết
Lưu lưu chẩm sạ mậu đâu tu
kiêu kiệt 梟傑 người mạnh giỏi; 梟首: bêu đầu;
梟: chim dữ, chém giết; vũ 甒: nậm đựng rượu;
ân 殷= to lớn, thịnh đầy, đông, sâu sắc, nồng hậu;
殷勤 ân cần=chu đáo;
甒 卸 盾 乏 禹 复
vũ ngự thuẫn phạp Vũ phục
复=復=複, thông 覆;
矛盾; vua
Vũ
No comments:
Post a Comment