Bộ Nhật日: Chữ Nhật日viết trước
易 剔 暢 昜=陽 申 曳 日
是 匙 題 韙 戥 星 晶
愚 禺 顒 顆 夥 由 果
影 景 晾 昭 照 煦 晴
dị dịch sướng dương thân duệ nhật
thị thi đề vĩ đẳng tinh
tinh
ngu ngung ngung khoả loả do quả
ảnh cảnh lượng chiêu chiếu hú
tình
đẳng =cân tiểu ly;暘: nắng,
tạnh ráo; vĩ=
đúng, 不韙=sai
;
lỏa, khỏa 夥=nhiều, người làm công; lượng 晾=phơi, hong;
thược thi 鑰匙 chìa khóa; canh thi 羹匙 muỗng canh
hú煦=昫=ấm áp, ân huệ; lượng y phục 晾衣服 phơi quần áo.
晨 農 野 墅 數, 暴 曝 暈 暉 晤
曷 歇 暑 曙 婁, 明 盟 晣 晰 冑
thần nông dã thự số, bạo bộc vựng huy ngộ
hạt hiết thử thự lâu, minh minh chí tích trụ
bộc曝= phơi nắng; thự
nhật 曙日 mặt trời rạng đông,
晣=晢zhé=光明; 晰=清晰明白
早 旱 昆 昌 昃 晏 昇
晃 晁 最 量 晷 曇 昂
旺 時 曖 昧 晌 晡 晒=曬
昨 晚 暖 暄 暇 晦 暝
Tảo hạn côn xương trắc án
thăng
Hoảng triều tối lượng qũy đàm
ngang
Vượng thời ái muội thưởng bô
sái
Tạc vãn noãn huyên hạ hối
minh
旰cán;
晜=昆; quỹ 晷 =nhật ảnh, thời gian;
昙=曇; 日無暇晷 : cả ngày không rảnh;
hối hiểu 晦曉 đêm và ngày; xơ xác; hạ nhật 暇日 ngày rảnh.
暱 暌 映 曠 暸, 甲 鴨 里 畢 曜
冕 冒 勖 曩 鼂, 暗 晗 旦 昉 曉
nật khuê ánh khoáng liệu, giáp áp lý tất diệu
miện
mạo húc nãng triều, ám hàm đán phưởng hiểu
khuê vi dĩ cửu 暌違已久 xa cách đã lâu; 暸liệu=sáng
sủa;
nẵng tích 曩昔 trước
kia; 昵=暱nật: thân gần; 映=暎;
暱=昵
曜 diệu=mặt
trời, mặt trăng, bóng sáng mặt trời;
晗hàm: trời
sắp sáng; 昉phưởng: mặt
trời mới mọc;
晼 晻 晊 昳 昀, 曰 昊 昺 昱 旻
昴 顯 晟 艶 曲, 晞 曄 晛 旴 昕
uyển yểm chí điệt quân, viết hạo bỉnh dục mân
mão
hiển thịnh diễm khúc, hi diệp hiện húc hân
晼uyển=trời
chiều; 晻yểm=tối,
không sáng;chí= lớn, sáng; điệt=xế bóng;
昊=暤=暭 hạo:trời rộng bao la; 昺: sáng sủa quang minh;
mân = mùa thu, trời mùa thu; thương mân 倉 旻 trời xanh;
mão=sao mão trong 28 tinh tú; 昱dục=chiếu sáng;
晟 thịnh,
thạnh =sáng rực rỡ, chói lói, hưng thịnh;
hi 晞=rạng
đông, khô ráo, tiêu tán; diệp 曄=晔=sáng chói, phồn thịnh;
晛 hiện=
ánh mặt trời; 現 hiện=lộ
ra, trước mặt;
hân tịch 昕夕 sớm
tối; 旴=旭:
ngày dài;
No comments:
Post a Comment