Bộ Phụ阝: Chữ Phụ阝viết trước
陶 隙 阱 阨 陟 騭 阡 陌
阻 隔 隄 隅
陋 防 陲 障
陰 陽 降 陞 險 陵 櫽 隱
附 隣 限 際 院 陛 陔 階
隘 陴 阬 阪 陷 隕 隖 隴
除 隆 阢 隉陧 陳 阮 敶 螴
隊 陣 隧 墜 隨 隳 墮 嶞
陡 陀 陂 隤 隍 陪 陜 陸
阸 隩 隈 隁
陻 阽 阯 隰
đào khích tỉnh ách trắc chất thiên mạch
trở cách đê ngung lậu
phòng thùy chướng
âm dương giáng thăng hiểm lăng ổn ẩn
phụ lân hạn tế viện
bệ cai giai
ải bài (bì) khanh phản hãm vẫn ổ lũng
trừ long ngột niết trần nguyễn trần trần
đội trận toại trụy tùy
huy đọa đọa
đẩu đà bi đồi hoàng bồi thiểm lục
Ách úc=áo ôi yển nhân diêm chỉ thấp
a阿 A Di Đà Phật; a giao
á阿á ca=này anh
à阿lời cảm thán
a娿 = 婀
ách阨đất hiểm; cản trở
ách阸 khốn
cùng
âm陰 trái với dương;
ẩn隐 = 隱trốn, giấu, không hiện rõ
隩 áo, úc
bài (bì) 陴: tường ngắn trên
thành
bệ陛 bực thềm; bệ hạ=tiếng tôn xưng nhà vua
bồi陪 tiếp, giúp
cai陔: thềm, cấp, bậc, tầng
cách隔 ngăn cách; xa lìa
chất隲=騭 âm chất=họa phúc
sắp đặt ngầm = âm đức
阯 chỉ: nền đất, = 址
chướng障 chướng ngại= có
cái gì ngăn cách; đê chướng=bờ đê che chở; bình phong che cửa.
đào陶 đồ sành gốm; chế
tạo đồ sành; hun đúc nhân tài; họ Đào
đẩu陡 bỗng trổi lên;
cao chót vót.
đà阤=陀
đà陀 chỗ đất gập ghềnh
đê隄 = 堤 bờ đê
diêm阽 nguy
đọa堕=墮
đọa墮đọa lạc落 =nhân cách hư hỏng.
đọa嶞 dãy núi hẹp và
dài
đội队=隊
đội隊 nhiều người xếp thành hàng, thành đàn
dương阳= 陽
dương陽 khí dương, trái với âm; bóng mặt trời
giai階 bực thềm; ngôi thứ; lối dẫn dắt tới
giáng(hàng)降 rơi xuống; đầu hàng
hãm陷 vùi lấp trong đất; bị sa vào khó khăn; hãm hại; hãm
thành=đánh phá thành
hạn限 bực cửa; phạm vi nhất định như giới hạn, kỳ hạn
hiểm險 chỗ hiểm trở khó đi; nguy cấp; lòng gian hiểm
hoàng隍 cái hào ở bờ thành
khích隙 khe hở trên vách tường; lúc nhàn rỗi; hiềm khích
khích隟 = 隙
lăng陵 mả vua chúa; gò đất; lần hiếp; vượt qua
lân隣 = 鄰
lậu陋 hẹp; địa vị thấp; tướng mạo xấu; chưa hoàn toàn; ít nghe thấy
long隆 phong thịnh; long khởi = trội lên
lục陸đất liền, đồng bằng, đường bộ; số 6
lũng隴 tên đất; =壟 lũng: cái gò
mạch陌 thiên阡
mạch = bờ ruộng
ngung隅đất ngoài ven, hải ngung=góc biển; góc
vuông, tứ ngung=vật vuông có 4 góc
nguyễn阮 họ Nguyễn; mượn dùng như chữ điệt姪=cháu.
nhân陻 vùi lấp
ổ隖 tuờng đất xây quanh xóm để phòng giặc cướp; chỗ sửa thuyền
ôi (áo)隈 chỗ uốn cong của dẫy núi, dòng nước
ổn櫽 dụng cụ uốn tre
phòng防 phòng bị備=gìn giữ
phụ附 nương tựa; phụ
thêm; sát gần; gửi
tế際 trong khoảng
giao nhau; ngoài biên; vừa gặp
thấp隰 chỗ
trũng, nơi ẩm ướt
thăng陞=升 lên cao
thiểm陕 = 陜
thiểm陜 Thiểm Tây西 TH
thiên阡 thiên mạch陌=bờ ruộng
thùy陲 ven cõi, biên 邊thùy
tỉnh阱 = 穽 hố để săn thú;
nhà tù dưới đất
toại隧đường hầm; đường hiểm yếu; tháp canh
trắc陟 trèo lên, thăng lên, cao
trần陳 sắp bầy; họ Trần
trần敶 săp bầy, =陳
trần螴 trần đôn螴蜳= tâm bất an định; trùng bò
trận陣 hình thế quân đội dàn ra; đánh nhau 1 lần; 1 thời gian ngắn
trở阻 cách trở; đất hiểm yếu; cản lại không cho làm
trụy坠=墜 rơi rụng; mất; nặng
trĩu; đồ trang sức
trụy墜rơi rụng; mất; nặng trĩu; đồ trang sức
trừ除 trừ bỏ đi; trừ tịch夕; phép tính chia
tùy隋 nhà Tùy; họ Tùy
tùy随=隨 theo sau,
đi theo
tùy隨 theo sau; thuận
theo; thuận, tiện; lập tức
úc 隩 vịnh,
vũng, chỗ bờ nước hõm vào; áo: sâu xa, u
thâm
vẫn隕 từ trên cao rơi
xuống
viện院 viện tử; trường
sở; tòa quan
yển隁 đập
đất
No comments:
Post a Comment