Bộ Phương匚:
Chữ Phương匚viết trước
巨 匹 匝 匡 匪 匿 医
匣 匳 匟 匠 匵 區 熙
卧 臣 竪 腎 堅 賢 緊
監 鑒 覽 鹽 匭 匱 頤
臨 敺 歐 鷗 匾 匯 瞖
擥 甌 頣=/ 頤
鍳=鑒=鑑 覧=覽 鹽=盐
Cự thất tạp khuông phỉ nặc y
Hạp liêm kháng tượng độc khu
hy
Ngọa thần thụ thận kiên hiền
khẩn
Giam giám lãm diêm quỹ quỹ di
Lâm ẩu âu âu biển hối ế
Lãm âu thần
Lãm âu thần
匳=奩; 盐=鹽; 医=毉=醫; 豎=竪; 擥= 攬; 熙=an
hòa, vui đùa= 嬉
匭=cái thùng; 甌=chậu sành, chén bát sành; 頤=面頰,腮=顋;
頣shěn=扬眉看人to view others with raised
eyes
Bộ Quynh冂: Chữ Quynh 冂viết trước
內 肉 用 丹 冉 罔 彫
囘 同 皿 黽 岡 剛 雕
周 刪 冊 册 央 鴦 剮
且 助 具 典 冕 冒 鵰
Nội nhục dụng đan nhiễm võng
điêu
Hồi đồng mãng mãnh cương
cương điêu
Thả trợ cụ điển miễn mạo điêu
họ Nhiễm; điêu彫=tàn tạ, khắc
囘=回;điêu雕=chim điêu, khắc; 鵰=雕; 刪=删
No comments:
Post a Comment