Bộ Đại大: Chữ Đại大viết trước
phấn đoạt khuê khi thích pháo kỳ y
大 犬 太 奩= 奁= 匳 套 奈
đại khuyển thái liêm sáo nại
夲=本 奔 奢 匏 瓠 夸
bản
bôn xa bào hồ khoa
奄 鵪 夯 夾 頰 爽
yểm am hãng giáp giáp sảng
奮 奪 奎 攲 奭 奅 奇 欹
khoa=khoa
trương; y欹= đẹp, trợ
từ, họ Y;
nại
hà? Làm sao đươc? yểm=hơi thở thoi thóp
khuê=
sao khuê sáo (tháo)= 1 bộ
bào,
hồ = quả bầu phấn= cố gắng pháo=súng
am=
chim am thuần liêm=hộp; Hãng = cái đầm
sảng=
sang, tươi tỉnh giáp頰=má(trên
mặt)
Bộ Dặc弋: Chữ弋
Dặc viết trước
tiên = bé, nhỏ nhặt; 划船 ;
紙鳶: diều giấy = 風箏;
鳶 = chim
diều hâu;
Thắc thắc 忒 忒 thấp thỏm, nơm nớp; 忒=
sai, rất, ác, biến đổi;
Bộ Tiểu小:
Chữ Tiểu小viết trước
小 尖 肖 削 少 劣 省 雀 光 輝 耀
尚 敞 氅 牚 掌 賞
常 裳 嘗 堂 棠 黨 當
敝 弊 幣
tiểu tiêm tiếu tước thiếu liệt tỉnh tước quang huy diệu
thượng xưởng xưởng xanh chưởng thưởng
thưởng thường thường đường đường đảng đương
tệ tệ tệ tễ biệt biệt biệt biết miết miết miết
Biệt彆 2 đầu cung, không thuận
biệt憋 nhẫn nhịn, buồn bực, bí tắc
biệt tiết蹩躠 = khập khễnh, hết sức, quay tròn
biệt tiết蹩躠 = khập khễnh, hết sức, quay tròn
Chưởng掌 bàn
tay
diệu耀 chiếu
sáng, rạng rỡ
đường堂 nhà đường棠 cây
cam đường
huy輝 sáng Liệt劣 yếu kém miết鼈 con ba ba
miết瞥 liếc mắt, lướt mắt qua, nhanh
quang 光 ánh sáng thiếu少 trẻ
Thường常 bình thường thường 裳 váy, quần
thường嘗 nếm, từng, từng trải
thượng尚 còn,
cao thượng
thưởng賞 bồi thường, khen thưởng
Tiêm尖 nhọn tiêu 肖 suy vi, mất mát
tiếu 肖 giống, bắt chước tiểu 小nhỏ
tỉnh省 hiểu,
sáng suốt, giảm bớt, tỉnh thành
tước雀 chim
sẻ tước削 bóc
lột xanh 牚 chống đỡ
Xưởng敞 rộng rãi xưởng(sưởng)氅 áo
lông
No comments:
Post a Comment