Bộ Thổ土: chữ thổ土viết trước
土 士 去 刧 却 寺 志
坑 坊 地 址 坼 均 圻
坏 坍 垃 圾 垢 坤 坎
堵 堍 坦 坡 块=塊 圮 圯
thổ sĩ khứ kiếp khước tự chí
khanh phường điạ chỉ sách
quân kỳ
hoại than lạp ngập cấu khôn
khảm
đổ thố thản pha khối bĩ di
埠 場 堪 埔 域 城 堆
堞 埭 埒 垣 堙 堰 培
垛 堠 坿 坵 塔 塌 壙
壻 塡 塘 境 壇 墟 坯
phụ trường kham phố vực thành
đôi
điệp đại liệt viên nhân yển bồi
đóa hậu phụ khâu tháp tháp
khoáng
tế điền đường cảnh đàn khư
phôi
bất kham 不堪;
bĩ圮= đổ nát;
đại埭: đập đất, đê ngăn nước;
đảo tháp 倒塌 đổ sập;
di圯= cái cầu
đổ堵: tường cao; kiều thố 橋堍: vệ cầu;
đóa垜
= 垛=ụ đống;
Hoàng Phố 黃埔; hậu堠: ụ canh gác;
khanh坑: hố;
kỳ圻= kinh kỳ;
liệt viên 埒垣 tường thấp.
phôi坯=bôi = đồ sành chưa nung
phụ坿 = 附, 附近phụ cận;
quân均= đều;
sách坼= vỡ, nở, chia, hỏng;
than坍: sụp đổ;
thương phụ 商埠: nơi buôn bán;
phu
tế 夫壻; 仙境 tiên cảnh; 文壇 văn đàn; 金字塔 kim
tự tháp
坺 圳 圩 坳 塢 坩 堝 坂 坫 圬
坷 坎 坰 坻 垓 垮 垠 埲 垝 塏
bạt
quyến vu ao ổ kham qua phản điếm ô
kha khảm quynh trì cai khỏa ngân bồng quỷ khải
臺 壜 增 女 墻 壕 壞 翹 平 壤
埏 垤 垓 心 坪 塒 埂 垺=郛 壩 埕
đài đàm tăng nữ tường hào hoại kiều bình nhưỡng
diên điệt cai tâm bình thì canh phu bá trình
diên điệt cai tâm bình thì canh phu bá trình
Bình Nhưỡng 平壤 Pyongyang;
điền canh埂=bờ ruộng;
điệt垤=gò nhỏ;
kiều翹: lông dài ở đuôi chim;
nhưỡng壤 đất mềm, đất trồng trọt;
phu垺=ngoại ô;
thì塒=chuồng
gà;
trình埕=ruộng
muối, hũ rượu;
赤 螫 赦
赧 赬 赭
赯 赫 赩 郝 榖 穀 轂 悫 壳
xích thích xá noản trinh giả
đường hách hách hác cốc cốc cốc
xác xác
悫=慤=愨 壳=壳=殻=殼
罄 磬 謦 馨 聲
皷=鼓 瞽 鼙 鼕 甏 彭
khánh khánh khánh hinh thanh
cổ
cổ bề đông bạng bành
幸 報 執 墊 蟄 摯 贄 騺
褻-熱 勢 埶=藝
hạnh
báo chấp điếm chập chí chí chí
tiết-nhiệt thế nghệ
贅 敖 熬 螯 鼇
者 煮 都 老 考 孝 教
chuế ngao ngao ngao ngao
giả
chử đô lão - khảo hiếu giao
bang bang 彭彭 lúc nhúc
bàng hanh 彭亨 đầy, lớn;
chí騺: ngựa sa lầy, không chịu
đi;
chuế 贅: cầm cố, ở rể, bướu
điếm墊:
cái nệm; chìm đắm, chêm vào chỗ trống
hác郝: tên đất, họ
khánh khái 謦欬: Ho;
ngao熬: nấu hầm;
ngao螯: sò
hến;
ngao鼇: con ba ba;
nghệ 埶 § nghệ 藝;
thành chí 誠摯;
xa ngao 蛼螯 con nghêu.
xác悫=kính cẩn, thành thực, trung hậu
封 幫 圭 卦
栽 裁 截 載 戴 胾 哉
吉 喆 頡 袁 熹 喜 嘉 臺
坟=墳 塚 埋 埃
phong bang khuê quái
tài
tài tiệt tái đái chí tai
cát triết hiệt viên hi hỷ gia
đài
phần trủng mai ai
壽= 夀=寿 覿 壸=壼 壺=壶
款=欵 隷=隸 懿 皼=鼓
thọ
địch khổn hồ
khoản
lệ ý cổ
熹hi=tảng sáng
tửu
chí 酒胾: rượu thịt
hiệt頡: hiệt
hàng頡頏;
khuê圭=珪 ngọc khuê;
bá壩: đập nước;
đàm 壜: vò rượu;
địch 覿: đi thăm, yết kiến;
ý 懿: tốt đẹp;
khoản欵= 款;
khổn: 1. 古代宫中的道路,借指宫内:~政。 2.
古通“阃 閫 ”,内室。thuộc về phụ nữ
No comments:
Post a Comment