ba巴16 tên,
họ
ba吧84trợ
ngữ
ba芭136 ba
tiêu
ba疤 197 sẹo
ba笆214
tre gai, hàng rào
ba鈀257 cái
bừa
ba豝238 heo
nái
ba波108
sóng
ba菠140 rau
ba lăng 薐
ba
扒(bái)
69 móc ra, bới ra.
bá叭83 lạt喇
bá=cái loa, cái còi
bá伯29 bác
bá爸
40 con gọi cha là bá bá.
bá柏150 cây
thông; họ Bá.
bá栢 =柏151
bá播77
tung ra, bá cáo吿 = bảo khắp mọi người.
bá壩 69 đê
chặn ngang sông cho nước chảy đều
bá覇= 霸 253
bá霸 253
làm trùm cả các nước chư hầu; dùng sức mạnh ép người ta phải phục tùng.
bá簸218 bá ky 箕= cái ky dùng để hốt rác; sàng gạo cho sạch
cám.
bá靶262 cái
bia để tập bắn
bá百(bách=)3
một trăm; nhiều
bá佰=百(bách=) 30
bà杷149
cây tì bà
bà爬167 bò
bà琶132
đàn tì bà
bà耙213 cái
bừa.
bà跁 240 bò
bằng tay và chân.
bà鄱243 Bà
Dương 陽 Bà Dương=Giang Tây
bà婆111 mẹ
chồng; bà già.
bả把70 cầm
nắm; cái, con
bả
跛(phả=)241
què 1 chân.
bạ簿(bộ=)
219 sổ sách; lỗ
bạ= binh khí cắm vào làm nghi vệ; #bạc=cái liếp, cái né nuôi tằm.
bác剝129 bóc,
lột; xé ra; vận mạng xấu
bác博21 rộng
bác搏75 tát
bác膊172 cánh
tay, thượng bác, hạ bác
bác駁266
lang lổ; bác tạp雜=lộn xộn; phản đối
bác礟=礮 186
bác礮(pháo=)187
súng to.
bác砲= 礮 185
bạc泊107 đậu
thuyền
bạc舶 222
thuyền to đi biển
bạc箔 216
cái né chăn tằm; bức rèm; kim loại cán mỏng.
bạc薄145 kề
gần, bạc mộ暮=sắp tối; mỏng; cây bạc hà荷.
bạc礴187
bàng磅 bạc=rộng lớn đầy dẫy.
bạc雹252 mưa
đá
bạc亳49 tên
đất
bách柏(bá=)150
cây thông; họ Bách
bách栢 =柏 151
bách百(bá=)3
một trăm
bách佰=百 30
bách迫 178 gần sát; cấp急 bách;
bức逼 bách = ép buộc; thúc giục.
bạch白196
trắng
bạch帛196
lụa
bái扒 69 kéo
lại; # ba: móc ra, bới ra.
bái拜12 lạy
bái狽95
chó sói
bái拝=
拜 vái lạy;
chúc mừng; tôn kính
bài排73 bày
xếp; sắp hàng; gạt ra, đuổi đi; bài xích斥
bài摆=排
bài牌167 bảng
có viết hay khắc chữ; cỗ bài
bài俳 32 bài
ưu優=phường chèo
bãi擺78 bày
ra
bãi罷 191
nghỉ thôi, bãi khóa課 ; xong, thuyết說 bãi; bãi miễn勉=cách chức; trợ từ
bãi襬 205
trôn áo
bại憊36 mệt
mỏi
bại敗239 thua
bại稗 194 thứ
cỏ thường lẫn với lúa; nhỏ mọn, vụn vặt, bại quan官=chức quan nhỏ.
ban扮70 đả ban= trang điểm
ban扳70 kéo
ban搬75 dời
chỗ, ban gia家=dọn nhà
ban頒42 chỉ
bảo kẻ dưới, ban bố布=ban phát ra
ban班132
hàng, thứ, nhóm; trở về, ban sư師; họ Ban
ban瘢198 cái
sẹo ghẻ.
ban斑 133
lang lổ, ban mã馬=ngựa vằn
ban般222
bộ phận, loại
bán半39 một
nửa
bàn盤222 cái mâm; xem xét, bàn tra查; bàn
hoàn桓=quanh quẩn
bàn蟠 212
quanh co
bàn蹣242 bàn
san跚= đi tập tễnh
bàn胖(phán=)
béo.
bản夲=本78
bản本(bổn)148
gốc, vốn.
bản板149
tấm phản
bản版 167 sổ ghi số nhà và số người; bản in sách
bạn叛40 phản
bội
bạn伴29 người cùng ăn ở với mình;
tiếp như bạn thực食=tiếp ăn uống.
bạn拌71
khuấy đảo
bạn畔189 bờ
ruộng
bạn絆228
chân bị trói
bạn辦 (=biện)201
làm việc
bạn瓣201 cánh
hoa
bang邦 165 nước,
bang giao交=giao thiệp các nước
bang帮 =幫 165
bang幫68
bang trợ助=giúp đỡ
bang 幇
= 幫
bang梆151
cái mõ
báng謗250
bàng彷(phảng)96
bàng hoàng徨= ý không yên
bàng旁49 bên
cạnh
bàng傍 = 旁34
bàng磅(bảng)
186 tiếng đá rơi, tiếng đập đá; bàng đường唐=rộng lớn đầy dẫy
bàng螃 212
bàng giải蟹=con cua; bàng kỳ蜞=con cáy
bàng膀172
bàng quang胱
bàng龐 102
bàng đại大; bàng tạp雜; diện面 bàng; họ Bàng.
bảng榜155 yết
thị cho mọi người biết.
bảng磅186 một
cân Anh.
bảng綁228 trói
bạng甏68 cái
vò
bạng蚌209 con
trai, sò
bạng蜯 = 蚌211
banh浜109
sông nhỏ
bánh掽(bính)75
khua, đánh
bành彭 65 họ
Bành.
bành澎115 bành
phái= tiếng sóng ì ầm
bành膨 173
bành trướng.
bành蟛 212
bành kỳ蜞 = con cáy.
bao包45 cái
bao; bọc lại; bao dung; tính gồm lại; họ Bao.
bao苞137
cỏ bao; cây cỏ rậm rạp; cái bao; lá đỡ dưới cánh hoa
bao褒51
khen ngợi cái tốt của người
báo豹244
con beo.
báo報66 báo
cáo; báo đáp; tờ báo.
bào 泡(phao=)107
bọt nước; ngâm vào nước.
bào刨 45 san
giẫy; đào khoét.
bào庖99 nhà
bếp
bào匏 79 quả bầu
bào咆85 bào
hao哮=tiếng gầm thét của thú dữ
bào炮175
bọc lại mà nướng; bào chế製=chế thuốc; =pháo礮.
bào爮 168 quào,
bới.
bào胞170
bọc; da
bào袍204 áo
bào跑241 chạy
bào鉋 258 cái
bào (để bào gỗ cho láng)
bào鑤=鉋 261
bào鮑269
bào ngư魚=1 thứ cá có mai; cá ướp; họ Bào
bảo保30 giữ, bảo hộ護; làm
thuê, tửu酒 bảo; bảo cử舉=bầu cử
bảo鴇46 chim
bảo, bảo mẫu母=mẹ
kỹ妓 nữ女
bảo褓204 cưỡng襁 bảo=cái
địu, =繈 緥
bảo堡34 cái
thành nhỏ
bảo葆141 cất
giấu
bảo緥231 cưỡng繈 bảo= cái địu
bảo宝 = 寶118 quí báu
bảo寶121 quí
báu
bảo寳 quí báu
bảo煲đun nấu
bảo駂ngựa lông đốm loang lổ
bão飽263 no
bão抱71 ôm,
bế; hoài bão=ý định trong lòng; ấp trứng
bạo暴164 rất
nhanh; hung ác; bộc bạch白=thố lộ ra
bạo爆(=bộc)
177 nổ tung; bạo trúc竹=pháo tre
bát八39 tám
bát撥77 khêu
bới
bát潑115 đổ
nước; hoạt活 bát; ngang ngược
bát鉢257 cái
bát
bát缽=鉢213
bạt跋241 bạt
thiệp涉=bôn tẩu vất vả; bạt hỗ扈=cương ngạnh
bạt鈸 257
nao鐃 bạt=cái cồng, cái chiêng
bạt拔71 rút
ra
bạt魃 268 thần
hạn hán
bắc北 52 phương bắc;
thua trận.
bặc菔140 lai萊 bặc=củ cải=lô 蘆bặc=la蘿 bặc蔔=lai 萊bặc蔔
bặc匐 45 bồ 匍bặc=bò
mà đi
bặc蔔 144
lai 萊bặc = củ cải.
băng氷=冰 16
băng冰 52 nước đông lại
thành băng.
băng崩 94 núi
lở; vua chết.
băng綳=繃 230
băng繃232 buộc lại; băng đái帶=cuộn
băng; căng cho khỏi nhăn.
bằng朋 170 bạn bè.
bằng棚 153
nhà rạp; 15 quân lính = 1 bằng
bằng鵬 173
loài chim to
bằng硼 185 bằng
sa砂=hàn the
bằng凭30
ngồi tựa ghế; dựa vào, căn cứ vào.
bằng憑53 bằng
cứ據=chứng證 cứ據
bằng凴ngồi tựa
ghế, đựa vào
bẩm禀=稟 50
bẩm稟50 trời
phú cho; vâng mệnh; thưa việc với người trên.
bân彬152 nội
dung và hình thức hoàn mỹ
bân斌 50
văn và chất xứng nhau, không văn hoa, không lộc mạc
bấn擯 77 bỏ
ra
bần貧41 nghèo
bất不 1 chẳng
bật 拂(phất)72
giúp đỡ.
bế閉254 đóng.
bế嬖124 yêu
mến
bế篦 216 cái
trâm cài tóc
bề蓖142 bề
ma麻= cây thầu dầu
bề鼙69 trống
trận
bệ薜 145 bệ
lệ茘=thứ cây mọc thành bụi
bệ陛56 bậc
thềm cung vua; bệ hạ下= tiếng tôn xưng nhà vua
bệnh病197
đau yếu
bi悲256 buồn,
thương xót, đau xót
bi羆 191 gấu
bi
bi碑185 cái
bia
bí賁21
sáng rực rỡ; bôn=dũng sĩ, hổ虎 bôn
bí帔 92 hà霞 bí=bí
kiên肩=khăn choàng vai
bí祕 184
kín, bí mật密
bí秘=祕194 kín,
bí mật.
bí泌108
tên sông; chất lỏng do vật thể bị ép
bí轡233 dây
cương
bì疲197 mệt
mỏi
bì啤86 bì
tửu酒=rượu bia
bì皮10 da
bì毗 189 bì
liên連=đất liền tiếp nhau
bì毘=毗 189
bì裨(=tỳ) 204
giúp; phụ tá, nhỏ, bì tướng 將
bỉ秕193
hạt luá lép; bỉ chánh政=chính trị không tốt
bỉ粃
= 秕 224
bỉ彼 96 cái
kia(trái với thử此 ); kẻ kia
bỉ比(=tỉ)7
so sánh; Bỉ Lợi Thời; bí=gần, bí lai=gần nay; bí kiên=sánh vai; bí niên=luôn
năm
bỉ鄙88 ấp
ngoài ven, tứ bỉ=4 cõi; ty卑 lậu陋=hèn mọn; khinh bỉ; tự
nhún, bỉ nhân人=kẻ hèn này.
bĩ痞 197 bĩ
khối塊=bụng sưng thành cục; bĩ côn棍=đồ vô lại
bĩ圮 62 đổ
nát
bị被 204 chịu, bị;
trùm khắp; bị oa窩=cái chăn
bị備 34 đầy
đủ; dự sẵn
bích壁124 vách
bích璧124 ngọc
bích甓124 gạch
bích碧 133 ngọc;
mầu biếc
biêm砭185
dùng kim bằng đá châm cứu
biếm貶 239 đè
nén; chê; giáng chức
biên邊182 ven bờ; bên, lưỡng biên=2
bên; chỗ giáp với nước khác.
biên蝙(=biển)211
biên bức蝠=con dơi
biên边=邊 177
biên鯿 270 cá
mè
biên編 231
sách vở; chép thành bài, thành sách=biên tập輯; đan, bện; theo thứ tự
biên
便(tiện)30
biên nghi宜 = rẻ.
biến遍 180 nhất
biến=1 lượt; phổ普 biến=khắp cả; = 徧
biến徧 98 khắp
cả
biến變233
thay đổi; biến cố故=việc bất thường; cơ 機biến=tùy cơ ứng biến
biền緶231 cái
thắt lưng bằng tơ.
biền騈266
hai con ngựa (hay vật thể)đi sóng đôi.
biền弁(biện)
59 cái mũ của quan đội; quan võ.
biển騙267 dối
gạt.
biển扁 169 dẹp,
bẹt; #thiên=nhỏ, thiên chu舟=thuyền nhỏ.
biển匾24 dẹp;
cái biển.
biển藊 146 đậu
ván.
biển蝙(biên)
211 biển bức=con dơi.
biển褊 204 nhỏ
hẹp; gấp gáp, biển tâm=lòng nóng nẩy.
biển諞 = 騙 249 nói
dối lường gạt.
biện汴107 Biện
Lương梁=tỉnh Hà Nam TH
biện辡 = 辯 (chữ
cổ).
biện辨 201 phân
biệt tốt xấu; =辯
biện辦 (bạn=)201 làm việc
biện瓣(bạn=)201 cánh hoa
biện辮 201 bện,
biện tử=đuôi sam
biện辯 201
tranh luận.
biện卞 47 họ
Biện.
biện弁(biền)
59 cái mũ của quan đội; quan võ.
biện釆bộ biện
243
biết瘪 = 癟
biết癟199 khẳng
khiu; hõm lép; xẹp, bẹp, tóp; sụp đổ;
biết柲Cái
chuôi; Cái cán; Cái tay cầm.
biết鱉 (miết)
= 鼈con ba ba.
biết撆 (phiết)
= 撇phiết=ném; vứt đi; nét phiết trong chữ Hán
biết
襒 (phiết)
lau chùi quét phủi
biệt別 84 khác;
chớ đừng; ly biệt; phân biệt.
biệt蹩 82 chân
đau đi khập khễnh
biều瓢 208 quả bầu vỏ
cứng.
biểu表134
áo ngoài; ở ngoài; tỏ bày; biểu hiệu; tờ
tấu dâng vua; họ ngoại; 1 lối hành văn.
biểu婊 128
con hát.
biểu裱 204 bồi giấy
cho thêm dầy.
biểu錶 259 cái
đồng hồ.
binh兵11 lính.
bính 掽 (bánh) 75 khua.
bính丙 2 thiên can thứ
3; lửa.
bính屏(bình)123
trừ đi, bính truất黜; lui tránh, bính cư 居
bính摒76 bỏ
ra
bính碰186
hai vật đụng nhau.
bính柄150
cái chuôi, cái cán; quyền làm việc.
bính迸180 chạy
tán loạn.
bính餅 =餠
bính餠 264 bánh
bình屏123
che, bình phong風;
#bính=trừ đi, bính truất黜; lui tránh, bính cư 居.
bình平 2 bằng phẳng; bằng nhau; an ổn; bình thường; hòa bình;
cân thiên bình; họ Bình.
bình枰 150 ván
cờ.
bình瓶41 cái
bình, lọ.
bình缾 = 瓶213
bình苹 136 cỏ bình
bình萍 140
cây bèo
bình評 246 phê
phán hay dở, phải trái.
bỉnh炳 175 tỏ rõ.
bỉnh秉 12 cầm; đơn vị đo lường.
bô晡 162 giờ
thân, từ 3 đến 5 giờ chiều.
bô逋179 đi
trốn; thiếu nợ.
bô脯171 thịt
chín phơi khô; cùi trái cây phơi khô.
bố布 23 vải;
=佈 (khắp)
bố佈 29
tuyên宣 bố=bảo cho mọi người biết; bố trí置=sắp đặt
bố怖103
sợ hãi, khủng bố.
bồ匍45 bồ
bặc匐 = bò mà đi.
bồ菩 140 Bồ
Tát薩 = Bodhisattva; Bồ đề提 = Bodhi.
bồ葡 141 bồ
đào萄 = cây nho, quả nho; Bồ Đào Nha 牙.
bồ蒲 143 cây
xương 菖bồ; cỏ hương香 bồ; cây bồ liễu = cây liễu柳 mọc ở gần bờ nước.
bổ補 204 vá;
bù vào; giúp.
bộ部 200 bộ
sách; thống suất tất cả, bộ hạ下: kẻ dưới quyền; cơ quan hành chính của chính
phủ.
bộ哺 86 mớm.,
cho bú; nhai.
bộ埔 64 tên
huyện ở TH.
bộ捕73 bắt.
bộ步 159 đi
chân; nhất一 bộ = 1 bước.
bộ簿(bạ)219
bộ tử子 =sổ
sách; lỗ鹵 bộ: binh khí cắm vào giá làm nghi vệ; #bạc = cái né nuôi tằm.
bốc卜7
bói; họ Bốc.
bộc僕 35 đầy
tớ; kẻ hèn này (lời nói nhún mình)
bộc曝164 phơi
nắng.
bộc瀑 116 bộc
bố布: thác nước.
bôi
盃=杯4
bôi杯149 cái
chén, cái cốc.
bối輩256 cấp
bực lớn nhỏ như tiền前 bối, hậu後 bối; phe, bọn như ngã我 bối = bọn ta.
bối背53
lưng; #bội = trái, bội ước.
bối貝239 loài
sò hến ngao; bảo寶 bối=đồ quý báu.
bồi培 65 bón
phân; tài栽 bồi=vun trồng.
bồi徘 97 bồi
hồi 徊.
bồi焙 176 sấy
lửa cho khô.
bồi賠 240 đền,
bồi thường償; bồi tội罪=xin lỗi.
bồi陪57 tiếp
giúp, bồi khách客; chức phụ sẽ bổ sung nếu chức chính khuyết đi.
bội佩 30 đeo; đeo
trang sức; bội phục服.
bội倍 32 thêm
vào 1 số bằng chính nó.
bội珮 132
bội悖 103
bội
背53 trái,
bội ước約 = trái hẹn; #bối = lưng
bôn奔 79 chạy.
bôn犇 166 = 奔.
bồn盆 40 cái
chậu.
bổn畚60 cái
ky của thợ nề.
bổn本(bản)148
gốc, vốn.
bổn笨214
ngu độn; cục mịch.
bồng篷 218 phên tre trên mui thuyền; cái buồm, trương張 bồng, lạc 落bồng=cuốn buồm.
bồng蓬 144 cỏ
bồng; bồng lai 萊= cõi tiên.
bổng俸 31 bổng
lộc祿=lương của các quan.
bổng棒152 cái
gậy.
bột勃 20 hốt
nhiên; bừng bừng.
bột浡 111 Bột
Hải海: ở Liêu Đông TH.
bột脖 171 cái
cổ.
bột荸138 bột
tề 薺= cây mã馬 đề蹄.
bột餑 263 bột
bột=đồ ăn làm bằng bột mì.
bột鵓 21 bột
cáp鴿=bồ câu; bột cô鴣 = 1 loài chim.
bột孛sao chổi;
biến sắc mặt.
bùi裴 256 họ
Bùi.
bút笔=筆 214
bút筆 215 cái
bút; chép; bút tước削 =sửa lại bài văn.
bức蝠 211 biên蝙 bức =
con dơi.
bức逼180 gần
sát; ức hiếp, uy威 bức=dùng uy quyền ép người.
bức
幅(phúc)92
khổ vải; chiều rộng, phúc viên員=bề rộng và chu vi=cương thổ.
bưu彪 208 vằn
con hổ; văn vẻ.
bưu郵 13
truyền đạt tin tức; bưu chính=cơ quan chuyển thơ từ.
No comments:
Post a Comment