Bộ Phương方: Chữ Phương 方viết trước
方 放 於 施 旌 旗 旅 膂
旝 旟 旒 旓 斿 旄 旐 旞
旛 㫊 旃=旜 旖 旆 旎 旋 族
phương phóng ư thi tinh kỳ lữ lữ
quái dư lưu sao du mạo triệu tùy
phan ỷ chiên y bái nỉ tuyền tộc
旖旎 y nỉ = phất phới; 㫊 ỷ=phất phới
旃 chiên = 旜 chiên=cờ cán cong, phiếm chỉ cờ
旊 phưởng = 瓬 = thợ làm đồ gốm; 旂 kì=cờ vẽ rồng
旟 dư = cờ chỉ huy; 旝 quái=cờ hiệu lệnh; 旒 lưu tua cờ
旓 sao=giải cờ; 旐 triệu=cờ thêu rắn rùa; 旞 tùy=cờ lông chim
斿 du= lèo cờ; = 游; lưu = 旒lưu tua cờ
旄 mao= cờ cắm
lông đuôi bò, mạo=lông dài, già
Bộ Hỏa火 : Chữ Hỏa 火viết trước
炬 燈 燭 炷 煤 熄 煽 灼 燒 焙
燜 炒 炊 燉 燴 烤 炕 燬 烘 煨
燜 炒 炊 燉 燴 烤 炕 燬 烘 煨
cự đăng chúc chú môi tức phiến chước thiêu bồi
muộn
sao xuy đốn hội khảo kháng hủy hồng ôi
火 焰 炎 烽 煅 烊 熔 爐 灶 煖
煉 煩 爍 爝 熛 煇 燿 燦 烰 爛
hỏa diệm viêm phong đoán dương dung lô táo noãn
luyện phiền thước tước tiêu huy diệu xán phù lạn
炫 煌 焜 熀 煊 炳 爆 炸 炮 煙
煒 熾 燁 炯 燠 燼 燥 焮 燐 燃
煒 熾 燁 炯 燠 燼 燥 焮 燐 燃
huyễn hoàng hỗn hoảng huyên bỉnh bạo tạc bào (pháo) yên
vĩ xí diệp quýnh áo tẫn táo hân lân nhiên
hỗn=chói
lọi; hoảng=sáng sủa; hân=hơ nóng; áo=nóng bức; úc=ấm áp;
vĩ=sáng
rực; huyên=thế lửa mạnh; 煊=暄huyên=ấm; diệp=chói lọi;
鶯 縈 瑩 螢 榮 煢 勞 犖 營
oanh oanh oánh huỳnh vinh quỳnh lao lạc dinh
烜=煊, 烟=煙, 塋=營, 烬=燼, 煗=煖=暖=暖
灯= 燈, 烛=燭, 炉=爐, 煬=烊, 熔=鎔, 灶=竈
卓犖 燦爛 閃爍 / 燃料 煩惱 火焰山
No comments:
Post a Comment