Bộ Túc足: Chữ Túc足viết trước
趾
踵 距 蹄=蹏 踝 蹼 足
蹤=踪 跡=蹟 蹊 蹺 蹬 踢 蹴
蹂 躪 跴 踐 踹 踏 蹈
踊=踴 躍 跨 跳 躐 跌 跑
chỉ
chủng cự đề hóa phốc túc
tung
tích khê nghiêu đặng thích xúc
nhựu
lận tẩy tiễn sủy đạp đạo
dũng
dược khóa khiêu liệp điệt bào
跥=跺 踱 躡 蹲 跪 踞 跁
躊 躇 蹭
蹬 跟 蹉 跎
踉 蹌 竭 蹶 蹣 跚 跋(涉)
跼 促 躁 跣 鷺 路 跛
đóa
đạc niếp tôn quỵ cứ bà
trù
trừ thặng đặng cân tha đà
Lang
thang kiệt quệ bàn san bạt
cục
xúc táo tiển lộ lộ phả
bàn 蹣: 蹣跚 Bàn
san= Đi tập tễnh bào 跑 chạy
bạt跋: bạt
thiệp=bôn tẩu chạy chọt để mưu cầu việc; bạt ho
bà跁 bò cân跟đi
theo; cùng với
chỉ趾 ngón
chân chủng踵 gót
chân
cục跼: cục xúc促=không
an thích
cự距 cựa gà;
cách xa cứ踞 ngồi bên trên
đà跎: 蹉跎 tha
đà=lần lữa đạc踱 bước đi
chậm chậm
đặng蹬 ra sức
búng chân
đạo蹈 xéo đạp,
舞蹈 Vũ đạo=
nhảy múa
đạp踏 chân dẫm xuống đất đà跎 tha蹉 đà ; lần
lữa thời gian
đề蹄 móng
chân thú đề蹏 =蹄 điệt跌 ngã
đóa跥đứng lại đóa跺 =跥 dũng踴 = 踊
dũng踊 nhảy;
dũng dược 躍= hăng hái làm việc
dược躍 nhảy,
tước dược = nhảy như chim sẻ
hóa(khỏa)踝 hóa tử
cốt = xương mắt cá
khê蹊 khê
nghiêu蹺 = đường gồ ghề khó đi, việc phức tạp
khiêu跳 nhảy khóa跨 nhảy
qua; cưỡi ngựa
lang踉: lang
thang蹌=đi thất thểu
lận躪 : 蹂 躪 nhựu lận [róulìn]= Giày xéo, chà đạp,
liệp躐 nhảy, lộ路 con đường
lộ鷺: 鷺鷥 Lộ
tư = Con cò
nghiêu蹺: 蹺蹊
Nghiêu khê= gồ ghề, ngoắt ngoéo
nhựu蹂: 蹂 躪 nhựu lận = Giày xéo, chà đạp,
niếp
(nhiếp)躡 rón bước theo sau
phả跛 1 chân
què
phốc蹼 da mỏng
dính liền các ngón chân ở vịt, ngỗng...
quyết蹶: 竭蹶 Kiệt
quyết, kiệt quệ qụy跪 qùy
san跚: 蹣跚 Bàn
san= Đi tập tễnh sủy踹 xéo nát
táo躁 tính nóng nảy, táo bạo =nóng nảy hung dữ
tẩy跴đuổi
theo; xéo đạp thang蹌lang
thang蹌=đi thất thểu
thặng蹭: cọ xát
dính; đi thong thả; 蹭蹬 Thặng đặng=ngơ ngác, thất thế
tha蹉: 蹉跎 tha
đà=lần lữa thích踢 lấy
chân mà đá
tích跡 vết chân;
dấu vết tích蹟 = 跡
tiển跣đi chân
không tiễn踐đạp chân
lên
tôn蹲 ngồi xổm trừ躇: trù躊 trừ=không
quyết định
trù躊: trù
trừ躇=không quyết định túc足 chân
tung蹤 vết
chân; 蹤 跡tung tích=dấu vết
tung踪 =蹤 xúc蹴đá lật
đi
No comments:
Post a Comment