Bộ Nhất一: Chữ Nhất一viết trước
一 寸 下 丁 頂 七 切
某 甘 万 互 亙 亘 來
牙 鴉 邪 雅 耐 而 耍
兩 丙 五 平 正 政 才
Nhất
thốn hạ đinh đỉnh thất thiết
Mỗ
cam vạn hỗ cắng cắng lai
Nha
nha tà nhã nại nhi sái
Lưỡng
bính ngũ bình chính chánh tài
与 丐 瓦 夷 可 攷 巫
朮 求 救 世 貰 裘 吾
束 敕 剌 東 整 賴 吏
棗 棘 刺 妻 更 再 甦
dữ
cái ngõa di khả khảo vu
Truật
cầu cứu thế thế cừu ngô
Thúc
sắc lạt đông chỉnh lại lại
Tảo
cức thứ thê cánh tái tô
攷đánh, gõ § khảo考 ; 貰良醞: mua rượu ngon;貰買 mua chịu;
貰船 thuê thuyền; Vô lại 無賴; ỷ lại 倚賴;
敕sắc:
răn bảo, chiếu của vua; lạt: quai lạt 乖剌 ngang trái
柬 豆 豌 豇 頭 豉 帶
亟 凾 杰 丈 事 專 甎
画 哥 歌 鬲 翮 融 面
頁 夏 至 曹 到 致 焉
Giản
đậu oản giang đầu thị đái
Cức
hàm kiệt trượng sự chuyên chuyên
Họa
ca ca cách cách dung diện
Hiệt
hạ chí tào đáo trí yên
giản: 揀=kén chọn; 簡=thư
tín. thiếp; cức=gấp kíp;
翮: cuống lông chim;
不 歪 盃 否 副 敷 晉
百 甫 噩 囊 蠧 惠 酈
亞 堊 惡 畱 壽 璽 爾
畞 憂 頸 勁 麗 蠺 鸝
Bất
oai bôi phủ phó phu tấn
Bách
phủ ngạc nang đố huệ ly
Á
ác ác lưu thọ tỷ nhĩ
Mẫu
ưu cảnh kính lệ tàm ly
No comments:
Post a Comment