討論言語 詠詞讀詩 請誰諉託
認識諳詳 謙讓說話 詼諧諢謔
詢詰訴訟 譏諷誥誣 記註訊誌
詫異訝惊 詎評誹謗 訛謊諂讒
講談諠譁 誦課訓詁 誘誤諸謂
誼議設計 詬詆詐諞 謀謆諫諜
讌謁譟讚 諒謾謝諶 讖讅訪譜
訂訃訌訕 諛諺誚詮 護譾清訖
諄諾證詔 謌調謠謳 誕謬誑詭
誨諱許詒 譯試訣諦 造詣証診
誠謹該譴 謎譫誡諭 諑誅誄謚
誇諮訥譚
Thảo luận ngôn ngữ vịnh từ độc thi
thỉnh thùy ủy thác nhận thức am tường
khiêm nhượng thuyết thoại khôi hài ngộn hước
tuân cật tố tụng
ky phúng cáo vu
ký chú tấn chí
sá dị nhạ kinh
cự bình phỉ bang
ngoa hoang siểm sàm
giảng đàm huyên hoa tụng khóa huấn hỗ
ngộ dụ chư vị
nghị nghị thiết kế
cấu để trá biển
mưu phiến gián điệp
yến yết táo tán
lượng mạn tạ thầm
sấm thẩm phỏng phổ đính phó hồng sán
du ngạn tiếu thuyên hộ tiễn thanh ngật
truân nặc chứng chiếu ca điệu dao âu
đản mậu cuống quỷ
hối húy hứa di
dịch thí quyết đế
tháo nghệ chứng chẩn
thành khẩn cai khiển mê chiêm giới dụ
trác tru lụy thụy
khoa ti nột đàm
Việt Tự Biểu
am諳 hiểu rõ
âu謳 cùng hát
báng謗 nói điều xấu của kẻ khác
biển諞 nói khéo, lừa gạt
bình評 phê bình
cai該 nên; nơi đó; cai quản
cẩn謹 cẩn thận
cáo誥 người trên bảo người dưới
cật (ngật) 訖 xong rồi
cật詰: hỏi vặn
cấu詬 sỉ nhục mắng nhiếc người
ca謌=歌: hát
cai該 đáng nên
chẩn診 xem bệnh
chẩn診 xem bệnh
chiêm譫 nói mê
chiếu詔 lệnh của vua
chí誌 ghi lấy; lối văn ghi chép
chứng証 can gián
chứng證 bằng cớ
chú註 giải thích
chư諸 các; họ Chư; họ Gia Cát
cuống誆=誑 nói láo gạt người
cự詎 há
đàm談 nói chuyện, bàn bạc; họ Đàm
đàm譚 to lớn; bàn bạc; họ Đàm
đản誕 nuôi, ngày sinh; bịa chuyện; to lớn; ngông láo
dao謠 dao ngôn: lời nói bịa đặt; ca dao: câu hát dân gian
để詆 mắng; vu điều xấu
đế諦 tinh mật, kỹ lưỡng; chân ngôn như Tứ Diệu Đế
dịch譯 phiên dịch
điệp諜 gián điệp; nói nhiều
điều調: điều hòa; điều đình; điều binh; điều tra; cười nhạo
điệu: điệu đàn, điệu hát; tài điệu
đính訂 đính ước
di詒 tặng biếu
độc讀 đọc sách; đậu: chỗ tạm ngủng của câu văn
dụ誘 vỗ về; lời nói mê hoặc
du諛 dua nịnh
dụ諭 người trên bảo người dưới
giảng講 nói chuyện; giải thích
gián諫 can ngăn
giới誡 răn đe
hài諧 hòa hợp; khôi hài
hoang謊 nói dối
hoa譁 ồn ào
hối誨 lấy lời dậy bảo
hồng訌 tan vỡ vì rối loạn
hỗ詁 giải nghĩa 1 chữ, 1 câu
hộ護 giúp đỡ, che chở
hứa 許 ưng thuận; hoặc là
huấn訓 dậy dỗ
hước謔 nói đùa
huyên諠 = 喧ồn ào
huyên諼 quên; lừa dối
huyên讙huyên= Kêu lên sợ hãi, kinh ngạc (Hoan, Hoán)
húy諱 kiêng tránh
kế計 tính toán
khiêm謙 nhún nhường
khiển譴 trách tội
khoa誇 nói khoác
khóa課 bài học; thi hạch; thuế khóa
khôi詼 nói pha trò
ký記 nhớ kỹ; ghi chép
ky譏 mỉa mai
luận論 bàn luận
lượng諒 suy xét; tha thứ
lụy誄 lời thuật hành trạng của kẻ chết
mạn謾 khinh thường; xấc láo; xấu xa; hão uổng; man: lừa dối, mắng chửi
mậu謬 sai lầm; nói càn
mê謎 câu đố
mô謨: mưu mô
mưu謀 toan tính
nặc諾 vâng ừ
ngạn諺 ngạn ngữ
ngật (cật)訖 xong rồi
nghệ詣 đến
nghị誼 tình bạn
nghị議 bàn bạc; 1 thể văn
ngoa訛 sai lầm; lừa gạt
ngôn言 lời nói
ngộn諢 nói pha trò
ngộ誤=誤 lầm sai
ngữ語 lời nói
nhận認 biết rõ; thừa nhận
nhạ訝 lấy làm lạ
nhượng讓 nhún nhường; nhường phần; trách móc
nột訥 nói năng chậm chạp
phiến謆 xúi người, phiến động: xúi người bạo động
phỉ誹 chê
phỏng訪 hỏi thăm; yết kiến
phó訃 cáo phó
phổ譜 quyển sổ chép thứ tự; dấu hiệu ghi âm; cái thiếp
trao nhau
phúng諷 nói bóng; đọc sách
quyết訣 pháp thuật; ly biệt
quyệt譎 giảo quyệt
quỷ詭 dối trá; lạ lùng
sàm讒 gièm pha
sấm讖 lời truyền đoán việc tương lai
sán訕 phê bình lỗi người khác
sá詫 lấy làm lạ; khoe khoang
siểm諂 nịnh hót
tấn訊 tin tức; hỏi han; hỏi cung
tán讚 khen ngợi
táo譟 tiếng reo hò
tạ謝 cảm ơn; từ tạ; tàn tạ; tạ tội; lui; họ Tạ
thác託 nhờ người; nương tựa
thầm諶 tin thật; họ Thầm. Cũng đọc là Kham
thẩm讅=審 tỉ mỉ; xét hỏi; biết rõ
thành誠 chân thật
thảo討 đòi lấy; đem binh đánh giặc
thiết設 sắp bầy
thỉnh請 mời, xin; yết kiến
thí試 thử
thi詩 thơ
thoại話 nói chuyện; tiếng nói
thức識 biết
thuyên詮 giải thích kỹ càng
thuyết說 nói, giải thích
thùy誰 ai
thụy謚 tên hèm
tiễn譾 nông nổi, thiển cận
tiếu誚 trách, nói mát
tố訴 cáo, kêu
trác諑 lời gièm pha
trá詐 dối gạt
truân諄 truân truân: dặn đi dặn lại
tru誅 giết, trừ hẳn; trách phạt
tuân詢 hỏi han
tụng訟 kiện tụng; ồn ào
tụng誦 đọc to, nói
tường詳 rõ ràng
từ詞 lời nói
ti (tư)諮 hỏi han việc chánh trị
ủy諉 mượn cớ mà từ chối
vịnh詠 ngâm thơ
vị謂 bảo rằng; bình luận
vu誣 nói oan cho người
yến讌 tụ họp uống rượu; ngồi nhàn nói chuyện
yết謁 xin gặp người tôn quý
No comments:
Post a Comment