Bộ Sơn山: Chữ Sơn山viết trước
山 巖=岩 峯 嶽 岌 巓 巋
崗 嶺 岸 崖 崇 嶄 巍
峙 峻 峨 嵋 岫 峽 峭
崑 崙 嘉 峪 嵊 嵩=崧 岐
Sơn nham phong nhạc ngập điên
khuy
Cương lãnh ngạn nhai sùng tiệm
nguy
Trĩ tuấn nga mi tụ hạp tiễu
Côn
luân gia dục thặng tung kỳ
崎 嶇 崛 起 崢 嶸 嵥
剴 豈 凱 獃 顗 覬 覦
崩 炭 岑 崔 嵬 西 崽
嵯 峨 嶼 峿 屹 崚 嵎
嵌 嵐 峛 崺 崴 嵬 屼
Khi khu quật khởi tranh vanh
kiệt
Cai khởi khải ngai nghĩ ký du
Băng thán sầm thôi ngôi tây tể
Tha nga tự ngữ ngật lăng
ngu
Khảm lam lệ dĩ uy ngôi ngột
岌嵬屹屼ngập ngôi ngật ngột
cai剴 切: gọt giũa, chỉ bảo;
hạp峽: eo giữa 2 núi;
khải凱: khải hoàn.
khảm nham=hang núi sâu, lấp chỗ lõm, trám, khảm xà cừ;
khảm嵌: chỗ núi lõm vào,
khuy= núi non la liệt;
kiệt嵥=cao chót vót;
lam嵐 = sương núi山嵐;
ngai(cai)獃=呆: ngố;
ngập岌: cao ngất;
ngật屹: cao chót vót
nghĩ顗: yên tĩnh, cẩn thận, trang trọng.
ngữ峿= đá núi so le, thư ngữ 岨峿=so le;
ngu嵎(ngu, ngung) = góc núi, chỗ núi hiểm trở; § ngung 隅: xa xôi, hẻo lánh;
sùng bái崇拜: thờ kính;
thặng嵊: tên đất, tên núi
thôi ngôi崔嵬=cao ngất lởm chởm;
tiệm tân嶄新 mới tinh, § 巉sàm:cao;
tiệm嶄: đột xuất, cao;
tựa chỗ hiểm yếu mà giữ gọi là "phụ ngu" 負嵎
tụ岫=hang núi, núi quanh vòng;
No comments:
Post a Comment