Việt Tự Biểu
bán半 nửa
bạn叛 phản bội
bần貧nghèo
ban頒 ban bố, chỉ bảo kẻ
dưới
bá爸con gọi cha là bá
bình瓶=甁 cái
bình
bồn盆 cái chậu
cái盖=蓋 che trùm; cái vung; cái ô; bởi vì
cốc谷 hang
núi; khoảng giữa 2 núi liền nhau; dục: Đột Dục Hồn吐谷渾
công公 ông
đệ弟 em
điện奠 cúng tế quỷ thần; định yên
đoài兌 quẻ
đoài; đoái: hoán đổi
dục慾 lòng
ham muốn, dâm dục
dục欲muốn
du猷 kế hoạch
gia爺 cha;
gia gia = ông nội
hề兮 trợ từ: chừ
hoạn豢nuôi gia súc
ích益 lợi
ích; them lên
khiểm歉năm mất mùa
khoán券 giấy hợp đồng
khước卻 = 却không nhận; lùi về; trợ từ: vong忘 khước = quên mất
kiêm兼làm 2 việc
ông翁: ông già; cha chồng hay cha vợ; họ Ông
phân分chia; phút; đồng xu; phận: danh phận, chức phận
phán判 lìa rẽ;
phân biệt phải trái
phẫn忿 giận
phổ普phổ thông;
phổ biến
phủ斧cái búa
phụ父cha
phủ釜 cái
chõ
quyển卷 cuốn; tranh sách có
thể cuốn được
quyền拳 nắm
tay
quyến眷 thân
thuộc; nhớ lại
sáng剏=刱=創 làm việc gì đầu
tiên; sang = bị thương
sóc朔 khởi đầu
tấn晋=晉: nhà Tấn
tăng曾họ Tăng; tằng: đã từng
tắng甑 cái nồi đất, nồi sành
thế剃 cắt tóc
thủ首 đầu; thú: tự kể tội mình
tía爹 cha
tiên煎 nấu
tiền前 trước;
tiến tới
tiễn剪 cắt
tiễn翦 cắt
tịnh並=竝 sánh
ngang
tính并 gồm cả
tôn尊 quý
trọng, tôn kính
tố塑 đất
sét; dùng đất đắp tượng
trịnh鄭 họ Trịnh;
trịnh trọng
trước着 trợ từ;
trước hoa: nở hoa; trước thủ: bắt tay làm; trước lãnh: bị lạnh
tù酋 tù
trưởng
tụng頌 bài văn
ca tụng; khen
tư兹=茲 ích thêm; ấy đó; năm, mùa; tư khả =
tư孳 sinh sôi nẩy nở
từ慈 từ bi;
thương yêu kẻ khác
từ鷀 chim lô
từ 鸕鷀: chim cốc
xóa岔 ngã 3
đường
0 comments:
Post a Comment