Sunday, June 25, 2017

Bộ ngư

Bộ Ngư : Chữ Ngư viết trước            

鱘 鰂 鳟 鰓 鯽 穌 鮮

魯 鯪 鱺 鱧 鯉 鱸 鰱  

=鰐 鯢 魚 鯁 鯚 鰥 鱖

鮒 鰌=鰍 鰣 鱔=鱓 鯿

      


tầm tặc tổn tai tức tô tiên

lỗ lăng ly lễ lý lư liên

ngạc nghê ngư ngạnh quý quan quyết

phi phiếu phụ thu thì thiện biên

 

bào giao hà khoái khuê kình kỳ   

điều đồn lân niệm man chương chiên

  

   

                          

hắc mặc mặc điểm        kiềm độc ảm truất      

黔首=dân đen; 黯淡ảm đạm; độc=dơ bẩn, khinh, tham; truất: cách chức

 

Việt Tự Biểu

biên鯿 cá mè;

chương bạch tuộc;

chiên cá chiên

cốt ngạnh = cương trực;

điều cá bạch điều, minnow, cá lòng tong;

đồn  cá nóc

giao cá mập = 沙魚, shark; 

hà đồn 河豚= cá nóc;  

tôm;

khuê cá hồi salmon; 

khoái: thịt, cá thái mỏng

kỳ= cá thái thành miếng, cá ướp muối, cá kỳ, sushi;

kình cá voi;

lăng cá lăng, mud carp;

lễ cá lóc; (ly: cá lóc)

liên cá silver carp;

lỗ = đần độn, nước Lỗ;

cá lư bass, cá trầm;

cá chép;

ly cá sộp, lóc, angu;

man lươn, trạch;

ngạc= cá sấu;

nghê cá voi cái;

niệm鯰 cat fish;

phi=herring  

phiêu bong bóng cá

phụ cá giếc;

quan quan quả cô độc; 鰥鰥=trừng trừng, dáng buồn rầu

quý cá rô;

quyết cá rô;

tặc cá mực;

tai =mang cá;

tầm cá tầm, sturgeon;

thiện lươn;

thì cá cháy (shad);

thu= cá thu; cá chạch (trạch).

tổn 鳟鱼=trout, cá chày;

== sống lại  Gia tô;

tức cá giếc;

 


0 comments:

Post a Comment