Wednesday, July 12, 2017

Bộ Phong, Ngưu, Mao, Phiến, Trảo, Hộ

Bộ Phong: Chữ Phong viết trước
                     

=

=  

Bang bang tuệ tuệ niết
phong phong diễm khế khiết

khế= đẽo, khắc, hợp, …..
khế khoát契闊 nhọc nhằn, xa cách, thương nhớ;
khiết = mang xách, dẫn dắt. đề ra;

Bộ Ngưu
                 

        =  

      =   

ngưu mẫu tẫn bôn mục     đặc độc tự cổ li  
vật ỷ để ngộ khanh       hy sanh khao kiền nhận   tha

độc xa 犢車=xe bò; mẫu tẫn牡牝= đực cái, trống mái;
sung nhận充牣 = đầy ních; để xúc 牴觸 mâu thuẫn;
để ngộ 牴牾 đụng chạm, xung độ; tự = cổ= bò cái;
ỷ giác 犄角 = góc xó; ỷ giác chi thế 犄角之勢
kiền = thiến; Mục Kiền Liên 目犍連; tha= nó;

Bộ Mao
                  
=氈     

Mao nhung chiên      cầu thảm kiến
Kiện tử 毽子 quả cầu bằng da;  chiên= len, dạ;

Bộ Phiến
            
=箋  =閘       

  =窗     

tiên sáp(áp) du bài bản     dũ song điệp độc bảng
               
văn độc 文牘 =văn kiện. xích độc 尺牘 =thư tín.
dũ, song = cửa sổ; xí du = hố phân; = .

Bộ Trảo
  
     谿 =  

      

=

Phu phu thỏa thái thụ      ái nhũ mịch khê kê
thuấn hề vi viên yểu        tước diêu diêu  bào bà
trảo qua tranh loạn từ 

phu giáp 孚甲 nứt nanh, nứt mầm; phu = ngoại ô;
viên=do vậy, rồi thì, bèn; đổi thành=viên thư 爰書
viên kì thích quy?
爰其適歸 biết về đâu đây?
Thuấn=vua Thuấn; tước=chén rót rượu thời xưa
谿 khê, hề=hang núi, hốc núi, lạch, khe, dòng nước
bột hề
勃谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào
飄颻 phiêu diêu=phất phới; diêu =chim diều hâu;
hề=lời để hỏi; hề đồng 奚僮, tiểu hề 小奚
.


Bộ Hộ
                     
戶扁     
   
      
                                
Hộ biển phòng sở hố(hỗ)      Ách hỗ khải phiến kiên
Triệu phiên cố cố ỷ         Đan phi quynh lệ thủy     mão

hố thủy quán cái 戽水灌溉 múc nước tưới rót.
hố đẩu 戽斗 gầu tát nước; khải xử 啟處 yên nghỉ.
khải môn 啟門 mở cửa; khải sự 啟事 bày giải;
đan phi 丹扉 cửa son; hỗ=ngăn cấm, tên đất;
bạt hỗ 跋扈 ương ngạnh; hỗ giá 扈駕 đi theo hầu xe vua; 


0 comments:

Post a Comment