Thursday, August 17, 2017

Bộ Hòa

Bộ Hòa: chữ Hòa viết trước

         

      稿  
tiên canh thử tắc     đạo tế thuật nhu
giá ương hoạch sắc  giai cảo khang phù

        

        
bỉ nhẫm cán tuệ   tích lợi hy trù
mục đồi phức uế   xứng thuế kê tô

  

    
bại lang thốc trĩ   trật bí trình khoa
ổn lăng tú di   thu quý hương hòa 

  
   
    穠 
sảo hòa  miểu ủy  thu lê xưng ngụy    
cự niêm tư nùng   lê lê lê chủng

==

bại thứ cỏ lẫn với lúa, nhỏ mọn, vụn vặt.
bỉ hạt lúa lép     bí = bí: giữ kín, họ Bí.
canh lúa tẻ     canh =       cán thân cây lúa
cảo稿 rơm, bản cảo.     chiêm: dùng hồ để dán.
chủng giống, loài, hạt giống.     chúng trồng trọt
c: lúa nếp đen, nếp than, cự sưởng 秬鬯 rượu nếp than.
đạo lúa đạo     di dời đi, biến đổi.
đồiđổ xuống, hư suy.     giai rơm
giá cấy lúa, trang giá=lúa má, giá sắc =việc nhà nông.
hoạch gặt hái, được.
hòa hòa bình, cùng, với, pha chế, số dư sau khi trừ.
họa : đáp lại, họa vận.
hòa lúa     hương thơm
hy thưa, nhạt, lỏng.     kê tên núi, họ Kê
kê khảo xét, ngăn cản, hoạt kê
khể   khể thủ=lậy dập đầu     khang = = trấu
khoa lớp, dể đầu trần, động tác (bạch=lời nói)
lang cỏ làm hại lúa      lăng góc cạnh
lê = cây lê       lê cái cầy
lê sắc đen, họ Lê, lê minh=mờ sáng, lê dân=dân chúng.
lê: đen sạm      lợi lời, sắc bén, ích lợi.
miểu tua lúa, giây, số nhỏ.
mục cung kính, hòa khí.      ngụy họ Ngụy
nhẫm lúa chín, năm, hiểu thuộc cả. nùng 穠: đậm
nhu = = lúa nếp      niêm dính
nọa== lúa nếp
ổn =       ổnyên ổn, ổn bà=bà mụ
phức hơi thơm      phù trấu
quý mùa, bực thứ, cuối, họ Quý
sắc gặt lúa      sảo hơi 1 tí      sầu buồn
tắc lúa tắc      tế lúa tế      thốc hói
thuật lúa nếp      thuế tiền thuế, thuê mượn.
thu = níu kéo      thu mùa thu      thử lúa thử
ch chứa lại, tích số.
tiên 1 thứ thóc      thuế, tiền thuế, cho thuê.
trật trật tự      trình trình độ, trình thức
trĩ nhỏ tuối     trĩ =      trĩ =
trùđông đúc.      tuệ bông lúa
túđẹp, giỏi, cây nở hoa.      riêng
uế cỏ dại, nhớp bận, xấu xí.      ương mạ
uy: bị áp bức, uy khuất=gượng theo. 
ủy giao việc, ngọn, xác thực.
xứng cái cân      xưng=       xứng=
xưng xưng hô, khen ngợi, cân đồ vật.
xứng cân, xứng đáng.



0 comments:

Post a Comment