Bộ Nhĩ, Tây, Hô
耳 取 娶 聚 聖
聦=聰 聒 聵 聽
联=聯 聊 聆 耻=恥 聘
聶 職 耽 耶 耿
nhĩ
thủ thú tụ thánh thông thông quát hội thính
liên liêu linh sỉ sính nhiếp chức đam da cảnh
sỉ=xấu
hổ; cảnh=sáng; quát=ồn ào; linh=nghe hiểu;
liêu =nhờ; vô liêu =nhạt; sính=mời
người tài;
niếp=ghé tai nói; hội=điếc;thông=sáng;
飄 翲 彯 剽 覈 瓢 覃 覇=霸
tây
túc phúc phiếu lật yếu chân giả
phiêu phiêu phiếu phiếu hạch biều đàm bá
biều瓢=quả bầu; hạch覈=nghiệt ngã, xét nghiệm; túc粟=lúa tẻ;
phiếu票=chứng chỉ; phiếu剽=cướp bóc; phúc覆: nghiêng đổ;
lật栗: cây dẻ; chân甄: đồ gốm; phiêu飄: phất phới
phiêu翲:
bay cao; phiếu彯: phất phới
虎 彪 虔 虐 處
盧 顱 鸕 虜 虖
虞 膚 獻 虛 慮
戲=戱 劇 虧 虙=宓 虡
hổ
bưu kiền ngược xứ lô lô lô lỗ hô
ngu
phu hiến hư lự hí kịch khuy mật cự
hiến=dâng;
khuy=thiếu; lô=đen; lô=sọ; bưu=vằn; kiền=kính; ngược=ác;
hư=trống;
ngu=lo, vui; lự=liệu; bưu=vằn; kiền=kính; ngược=ác;
hư=trống;
ngu=lo, vui; lự=liệu; hiến=dâng; khuy=thiếu;
0 comments:
Post a Comment