Thursday, April 23, 2020

Bộ Nhĩ, Tây Hô


Bộ Nhĩ, Tây, Hô


取 娶 聚 聖

=聰 聒 聵 聽

=聯 聊 =恥 聘       

聶 職 耽 耶 耿

nhĩ thủ thú tụ thánh             thông thông quát hội thính

linh liên liêu sỉ sính          nhiếp chức đam da cảnh

 

          sỉ=xấu hổ; cảnh=sáng; quát=ồn ào; linh=nghe hiểu;

         liêu =nhờ; vô liêu =nhạt; sính=mời người tài;

          niếp=ghé tai nói; hội=điếc;thông=sáng;

 

西          要 覃       

飄 翲 彯 剽  覇= 覈 甄

tây túc phúc phiếu       lật yếu đàm giả   

phiêu phiêu phiếu phiếu         bá biều hạch chân

 

biều=quả bầu; hạch=nghiệt ngã, xét nghiệm; túc=lúa tẻ;

phiếu=chứng chỉ; phiếu=cướp bóc; phúc: nghiêng đổ;

lật: cây dẻ; chân: đồ gốm; phiêu: phất phới

phiêu: bay cao; phiếu: phất phới

  

虎 彪 虔 虐 處   

盧 顱 鸕 虖 虜  

            

=戱 劇 虧 =宓 虡            

hổ bưu kiền ngược xứ          lô lô lô hô lỗ

ngu phu hiến hư lự               hí kịch khuy mật c                                        

 

hiến=dâng; khuy=thiếu; lô=đen; lô=sọ; bưu=vằn; kiền=kính; ngược=ác;   

hư=trống; ngu=lo, vui; lự=liệu; bưu=vằn; kiền=kính; ngược=ác;   

hư=trống; ngu=lo, vui; lự=liệu; hiến=dâng; khuy=thiếu;

: tiếng hổ gầm; mật: yên lặng; cự: cái giá, cái ghế


0 comments:

Post a Comment