Monday, July 10, 2017

Bộ Miên

Bộ Miên: Chữ Miên viết trước
                       
           
 
           

             

           

Nhũng đãng thủ an vũ trụ  định
Tống tông tả tự hoành lao ninh
Nghi dung quan hoạn phù (mật) tuyên hựu
Trạch thất thần gia tiêu yến ninh

            
 
    =     

== =
      
      =    

hại cát khoát cung hiến uyển oan
liêu liêu mật mật ký hoàn hoàn
tân khoan thực quả án dần sát          
thẩm tái tắc(tái) tai trại kiển hàn 

  宿     

  =     ==  

    =       

ngụ túc(tú) mị tẩm ngụ
tể khấu sủng bảo phú 
tịch mịch yểu khách ngạch 

an an ổn; thế nào? sao? 

án cái bàn; khảo sát; các bản kiện tụng

bảo== quý  

cát cắt

cung nhà cao lớn, cung điện; họ Cung 

đãng bỏ lửng không làm; mỏ đá 

dần địa chi; cùng làm quan với mình là đồng dần

định yên tĩnh; liệu trước. 

dung sức chứa; diện mạo; bao dung 

gia nhà; học gia; gia huynh; gia súc

hại làm hại; trái với lợi; hoa tổn

hàn lạnh; cùng quẫn

hiến luật pháp; tục gọi các quan trên là hiến đài=cụ lớn 

hoành to 

hoàn đủ, vẹn, hoàn thành

hoạn làm quan; hoạn quan

hoàn bờ cõi như trần hoàn=cõi trần

hựu rộng long tha thứ  

khách người khách, đối lại với chủ; hiệp khách

khấu= thảo khấu; giặc thù; họ Khấu 

khiên, 1 Vén áo vén quần. 2: Cái khố. 3: Rụt lại.

khoan bề rộng; buông thả; long rộng rãi

khoát(hoát) thông suốt, khoát đạt=tâm ý rộng rãi 

kiển què; chậm chạp 

gửi; phó thác

lao nhà giam; bền chặt; chuồng gia súc  

liêu trống không, liêu khoát 

liêu cái nhà nhỏ; quán nhỏ; cái am của nhà sư

mật= ròng, chuyên nhất; rậm rạp; bí mật; thân mật    

mật mật ong, ngọt

mịch tịch mịch: yên lặng

mị ngủ say   

ngạch cái trán; cái biển; số lượng hạn chế như binh ngạch

nghi nên; thích hợp;

ngụ ở nhờ, trú ngụ; ngụ ý (khác với nghĩa chính)

ngụ thức dậy

nhũng nhàn rỗi; vội vàng; nhũng phí 

ninh bình yên; thà; quy ninh: con gái về thăm cha mẹ ruột

ninh thà, nguyện mong; họ Ninh; họ Nịnh

oan khoét

oan= oan uổng

phù(mật) họ phù; họ phục; mật = yên, an ninh 

phú giầu; đầy đủ; họ Phú

quan quan; thuộc về của công; khí quan

quả ít; góa chồng

sát xét; khảo hạch; quan sát

sủng sủng ái 

tắc(tái) nghẽn; lấp kín; biên tái  

tai= tai họa

tái cạnh tranh

tẩm ngủ, tẩm thất =phòng ngũ; lăng tẩm= mồ mả vua chúa 

tẩm = ngâm, thấm dần

tân== khách

tả viết, vẽ; bầy tỏ ra

tể chúa tể; giết, làm thịt, đồ tể 

thái đất của quan 

thẩm khảo sát kỹ càng; xử đoán việc thưa kiện 

thần nhà ở sâu kín; cung vua 

thất nhà, phòng

tha nó, khác

thực= thật; đầy dủ; trái cây

thủ giữ; quan thái thú

tịch tịch mịch

tiêu đêm

tống họ Tống

tông tổ tông; tông phái; tông chỉ; họ Tông 

trạch phòng ốc; mồ mả

trại trang trại, doanh trại

trí=   

trụ khoảng thời gian từ xưa đến nay, vũ trụ 

tuấn tài giỏi

túc(tú)宿 ngủ đêm ở nơi nào; lão luyện; tinh tú

tuyên 

tự chữ 

uyển y nhiên, y như cũ; nước Đại Uyên xưa

phòng ốc; vũ trụ

yến yến tiệc

yểu= góc nhà phía đông nam, phòng ở nơi sâu kín trong nhà

 

 



0 comments:

Post a Comment