Friday, May 1, 2020

Bộ Lập


Bộ Lập: Chữ Lậpviết trước

          

        =   

            =

          =  

thiếp cạnh cánh đồng âm ý chương

bộ phẫu lập thiều vận vận chương

lung lung cung lũng long long tập

cam tráng thí bàng đế địch thương

 

           

           

=           

             

biện biện bạn bạn biện lạt tân 

tịnh trạm trữ tĩnh đoan kiệt thuân  

tịnh tủng chuyển dực sĩ cạnh cạnh

ngạn nhan sản sản nghị tân thân

 

Việt Tự Biểu

 

âm: tiếng, âm thanh; tin tức gọi là âm hao.

bạn (biện): cánh hoa

bạn làm như bạn pháp (biện pháp.

biện làm; phân biệt rõ ràng; cùng nghĩa với biện .

biện: bện như biện tử: đuôi sam.

biện: tranh luận

bộ: thống suất, gồm coi tất cả, dưới quyền gọi là bộ hạ; cơ quan hành chánh trung ương; nhiều món đồ tương tự như một bộ sách.

cam: tên tỉnh Giang Tây, TH.

cánh: hết, xong; trọn, suốtnư cánh nhật; đến cùng như cứu cánh.

chương: sáng rõ; rực rỡ.

chương: văn chương; một đoạn văn; huy chương; ấn loát; cái lề lối đặt ra để theo đó mà làm việc như chương trình; văn thư củ bầy tôi dâng lên vua; họ Chương.

cung: họ Cung.

đoan: mở đầu; đầu mối; nguyên nhân; cầm lấy; đoan ngọ: mùng 5 tháng 5 âm lịch; đoan thạch: thứ đá để chế mực.

đồng: trẻ con; trâu dê không sừng, núi trọc; người già trưi tóc; thằng nhỏ ở mướn; họ Đồng.

dực kính trọng; giúp đ; bay

kiệt hết như kiệt lực và lực kiệt.

lập: đứng; đặt để; tức thì; có thể tích như lập phương.

lạt = : cay xé; mạnh bạo như lạt thủ.

long: con rồng; thuộc về vua.

lũng= lũng: bờ ruộng; gò mả; luống rau; lũng đoạn: độc quyền.

lung cái cối xay; xay lúa.

lung: điếc.

ngạn = : người tài đức học giỏi.

nghị: quả quyết.

nhan=: vẻ mặt; mặt; mầu sắc; họ Nhan  

phẫu: mổ xẻ; bổ đôi ra.

sản: cắt bỏ, trừ khử; cắt cỏ; cái xẻng; cái liềm = sản  .

sản = sinh sản; tài sản. Họ Sản.

tân: mới mẻ

tâncan thứ 5 trong 10 thiên can; mùi cay; cay đắng nhọc nhằn; thương xót.

tập: quần áo nhiều lớp; một bộ quần áo; sao tập: chép trộm văn của người khác. Đánh úp; chức tước di truyền nhiều đời như thế tập.

thân: cùng dòng máu; thân thích; gần gũi như thân cận; yêu mến như thân ái; tự mình làm như thân thủ; thân sự: việc hôn nhân; #thấn : thấn gia = thông gia.    

thiếp: vợ lẽ, nàng hầu; người phụ nữ tư xưng.

thiều tốt đẹp

thuân (thuyên, thoan) xong việc

tịnh = : sánh ngang.

tĩnh = bịa đặt, ngụy tạo.

tĩnh yên ổn.

trạmđứng; xa trạm = bến xe; nhà trạm, chỗ tạm trú giũa đường.

tráng: ngu đần.

trữ: đứng thật lâu.

vận = vận: vần

ý: tư tưởng suy nghĩ; ức lượng: Ý Đại Lợi

 

 

 

 

 


0 comments:

Post a Comment