Bộ Nguyệt月 : Chữ Nguyệt月 viết trước
肌 肋 脇 腰 腹 肚 肢
膀 胱 脬 肺 臆 胸 脾
腔 膛 肝 胆=膽 股 肛 胯
膵 腺 腋 脛 腑 臟 肥
Cơ
lặc hiếp yêu phúc đỗ chi
bàng
quang phao phế ức hung tỳ
khang
thang can đảm cổ giang khóa
tụy
tuyến dịch kinh phủ tạng phì
服phục: quần
áo, quen, uống thuốc;
膝 腳 腿 肱 肘 胳 膊
腸 腮 腦 脖 臉 臍 膜
肪 膩 胭=臙 脂 腴 腊=臈=臘 膈
tất
cước thoái quăng trửu các bác
trường
tai não bột kiểm tê mạc
phôi
thai mạch mạch báng bào bô
phương
nị yên chi du lạp cách
膨 膠 媵 脆=脃 賸 滕 謄
臃 腫 腥 臊 膿 脹 騰
脱 服 臕=膘 豚 膆 肫 勝
朦 朧 臚 膳 朕 朋 鵬
胰 臛 胼 胝 脧 服 脰
bành
giao thúy thúy thặng đằng đằng
ủng
thũng tinh tao nùng trướng đằng
thoát
phục phiêu đồn tố chuân thắng
mông
lung lư thiện trẫm bằng bằng
di hoắc biền chi tuyên phục đậu
0 comments:
Post a Comment