Bộ Nhân 亻: Chữ Nhân 亻viết trước
仁 仃 仆 付 什 仇 伍
化 代 岱 仙 伕 仔 他
休 伏 伐 任 仲 件 仵
价 份 伉 仕 仿 仍 何
Nhân đinh phó phó thập cừu
ngũ
Hóa đại đại tiên phu tử tha
Hưu phục phạt nhâm trọng kiện
ngỗ
Giới phần kháng sĩ phảng
nhưng hà
似 佞 体 伸 佐 佑 侍
佈 佃 佔 但 佚 伊 佟
伯 低 伴 你 住 伶 位
佇 伺 估 佳 仰 作 供
Tự nịnh thể thân tá hữu thị
Bố điền chiếm đản dật y đồng
Bá đê bạn nễ trụ linh vị
Trữ tý cô giai ngưỡng tác
cung
佰 侑 例 侉 侄 仗 俚
凭 佻 佾 佩 俏 依 侏
佼 佯 併 便 佛 煲 侈
侃 促 侶 侵 保 使 俘
Bá hựu lệ khoa điệt trượng lý
Bằng điêu dật bội tiếu y chu
Giảo dương tính tiện Phật bao
xỉ
khản xúc lữ xâm bảo sử phu
俐 侮 信 侯 俗 係 俟
俸 俺 倩 倖 借 修 俱
倆 們 値 倒 倘 俳 倚
倏 倡 個 倭 俠 俄 佝
Lợi(lỵ) vũ tín hầu tục hệ sĩ
Bổng yêm thiến hãnh tá tu câu
Lưỡng môn trị đảo thảng bài ỷ
Thúc xướng cá oa hiệp nga câu
隻 倪 俾 倦 侷 俊 倨
倜 倍 倣 倌 倥 恁 俯
倔 偌 偃 偵 袋 偈 條
脩 悠 側 假 偶 偎 做
Chích nghê tỷ quyện cục tuấn
cứ
Thích bội phỏng quan không nhẫm
phủ
Quật nhạ yển trinh đại kệ điều
Tu du trắc giả ngẫu ôi tố
偏 偷 您 貨 候 倫 偉
健 偽 債 傀 傅 貸 僊
傑 集 傚 焦 傍 堡 備
傲 傢 僅 傴 僂 絛 傳
Thiên
thâu nâm hóa hậu luân vĩ
Kiện ngụy trái côi phó thải
tiên
Kiệt tập hiệu tiêu bàng bảo bị
Ngạo gia cận ủ lũ thao truyền
催 賃 働 傷 傻 傯 僚
雋 傭 僥 僨 僭 僖 僑
僕 僧 僱 偽 僮 傾 儆
僵 價 售 停 儁 儉 儌
Thôi nhẫm động thương xọa tổng
liêu
Tuấn dong kiểu phẫn tiếm hy
kiều
Bộc tăng cố ngụy đồng khuynh
cảnh
Cương giá thụ đình tuấn kiệm
kiêu
假 儈 億 儂 儀 僻 儔
憊 儒 儐 儘 黛 儕 鯈
優 償 傀 儡 儷 儲 儼
偕 僞 雙 侯 傧 儻 讎
Giả quái ức nông nghi tích
trù
Bại nho tấn tẫn đại sài du
ưu thường khổi(côi) lỗi lệ trừ
nghiễm
Giai ngụy song hầu tấn thảng
thù
倏 條 脩 悠 鯈 修 候 絛 傾
thúc điều tu du du tu hậu
thao khuynh
像tượng 儇huyên 倮khoả 伱nễ 伎kỹ 仅 cận 伙hoả
bài俳 bài ưu
= phường chèo
bại憊 mỏi mệt
bàng傍 bên
cạnh
bằng凭 tựa ghế
bạn伴 bạn, tiếp
bảo保 bảo vệ, tửu bảo
bảo堡 thành nhỏ
bảo煲 nấu
bá伯 bác
bá佰(bách) = 百
bị備
dự bị
biên便, 方便 fānɡ biàn = rẻ
bộc僕đầy tớ
bội佩đeo, bội
phục
bội倍 tăng gấp
đôi
bổng俸 bổng lộc
bố佈 tuyên
bố, bố trí
cảnh儆 = 警 răn bảo,
giác ngộ, biên giới
cận僅 (cẩn)
chỉ
cận仅= 僅
câu佝 gù
câu俱(cu) đều
cá個 cái
chất侄 bền,
kiên cố; #điệt = 姪 cháu.
chích隻 chiếc,
cái
chiếm佔 chiếm lấy
chu侏
chu nho = người lùn
côi傀 khỏe mạnh; #khổi:
khổi lỗi.
cổ估 đánh giá
cố僱 thuê
cục侷 bó buộc
cung供 cung cấp. khẩu
cung
cương僵 cứng đờ, ngã nhào,
nghiêm sắc mặt
cừu仇 thù
cu俱(câu)
đều
cứ倨 ngông láo
đại代 thay thế, đời
đại岱 núi Đại Tông TH
đại袋 túi
đại黛 sắc đen, phấn đại
đản但 chỉ, bất đản =
chẳng những
đảo倒 ngã
dật佚
yên vui, trốn, lầm lỡ
dật佾 xếp hàng tế lễ
đê低 thấp
điền佃 làm ruộng
điệt侄=姪 cháu; #chất = bền, kiên cố
điêu佻 khinh bạc, không
hậu
điều條 cành
nhỏ; điều kiện; điều mục; tiêu điều.
đinh仃 linh đinh.
đình停 nghỉ
đồng佟họ
Đồng.
dong傭
(dung) làm thuê
động働 ra sức.
đồng僮đứa
trẻ
dung 傭(dong)
làm thuê
dương佯 giả vờ.
du悠 dài và xa: du
du.
du鯈
cá du.
giai佳đẹp
giảo佼đẹp
giả假 không
thật. #giá: nghỉ, phóng giá.
giá假 phóng
giá: nghỉ.
gia傢 gia hỏa:
đồ vặt trong nhà.
giá價 giá cả;
giá trị.
giới价 quý giới
hãnh倖 kiêu 儌hãnh;
kiểu僥 hãnh.
hầu侯 tước hầu.
hậu候 khí hậu;
hỏa hậu.
hà何 sao?
hệ係 quan hệ;
=繫.
hiệp俠 làm việc
nghĩa.
hiệu傚 bắt chước.
hóa化 biến hóa;
tạo hóa.
hóa貨 hang hóa.
hưu休 nghỉ.
hữu佑 giúp
hựu侑 khuyến mời ăn uống;
khoan dung.
hy僖 vui đùa.
kệ偈 bài thơ của Nhà
Phật.
kháng伉 kháng
lệ = sánh đôi vừa lứa.
khản侃đứng
thẳng.
khoa侉
= 夸 khoác lác; khoa trương.
khoả倮 trần truồng, khỏa
thân.
khổi 傀(quỷ) bù nhìn; khổi lỗi = búp bê; # khôi(côi): khỏe mạnh.
không倥 không tổng = vội
vàng.
khuynh傾 nghiêng,
đổ.
kiệm儉 tiết kiệm.
kiện件 gói hàng.
kiện健 khỏa mạnh
kiệt傑 giỏi
kiều僑
cư dân ở nước ngoài.
kiểu僥 kiểu hãnh; tiêu
nghiêu僬僥 = người lùn.
kiêu儌 kiêu hãnh: cầu may.
kỹ 伎
tài khéo.
lệ例 lệ như: thí dụ.
lệ儷 kháng lệ: sánh đôi.
liêu僚đồng liêu: làm quan chung
linh伶 linh đinh.
lợi俐 linh lợi.
lỗi儡 khổi lỗi: búp bê
luân倫 nhân luân.
lưỡng倆 kỹ lưỡng.
lữ侶 bạn cùng đường.
lũ僂ủ
lũ: người gù.
lý俚
quê kệch.
môn們 bọn.
nâm您 ngài.
nễ你
anh, mày.
nễ伱
= 你.
ngạo傲 ngạo nghễ.
ngẫu偶 chợt; pho tượng;
thành đôi; số chẵn; đồng ạn.
nga俄 nước Nga.
nghê倪đầu
mối của mọi sự; họ Nghê.
nghiễm儼 dáng
cung kính, đoan chính.
nghi儀 dáng; phương cách
cử chỉ.
ngỗ仵
chức quan xưa.
ngưỡng仰 ngửa
mặt; kính mến; lời kẻ trên sai kẻ dưới; #nhạng.
nhạng : nhạng trượng仗 = nhờ cậy.
ngụy偽 = 僞
ngụy僞 giả.
ngũ伍đội
ngũ.
nhạng仰
: nhạng trượng = nhờ cậy.
nhâm任 dốc lòng với bạn;
chịu đương; gánh vác; họ Nhâm; #nhậm
nhậm任
(nhiệm) : chức vụ; ra lệnh; tùy tiện; vô luận.
nhẫm恁 như thế.
nhẫm賃 thuê đồ vật;
cho thuê, xuất nhẫm.
nhân仁 thương người nhưng
không làm lợi cho riêng mình.
nhạ偌đụng
chạm đến.
nho儒(nhu)đạo
Nho.
nhưng仍 như cũ.
nhu儒(nho)
đạo Nho.
nịnh佞 có tài, bất nịnh;
nịnh hót.
nông儂 ta.
oa倭 người lùn.
ôi偎 than cận, y ôi.
phảng仿 phảng phất佛; # phỏng
phảng倣 = 仿.
phần份 phần đã chia.
phẫn僨đổ
nát, hỏng.
phạt伐đánh,
chinh phạt.
phật佛đạo
Phật, vị Phật đắc đạo.
phó仆 ngã tới trước.
phó付 cho; giao cho
người.
phó傅 thầy, sư phó.
phỏng仿:
bắt chước theo.
phục伏 núp.
phu伕 người làm mướn.
phu俘 phu lỗ: bắt được
quân địch.
phủ俯 cúi đầu.
quái儈 thị
quái = người mối lái ở chợ.
quan倌đường
quan = người làm thuê trong quán cơm.
quật倔đào.
quyện倦 mệt mỏi.
sài儕 bọn ,
ngô sài = bọn ta.
sĩ仕 quan
sĩ俟đợi
song雙 hai; song song.
sứ 使 người chịu sai
khiến.
sử使
dùng, sử dụng; làm cho; sai khiến; # sứ
tác作 làm.
tăng僧 người tu đạo Phật
tân儐:
người tiếp đãi tân khách; kính trọng; #tấn
tấn儐 tiếp đãi tân khách;
xếp đặt; bài xích; #tân.
tấn傧=儐
tẫn儘 hết tiệt.
tập集 tụ họp, tập hợp;
văn tập: những bài văn đã làm thành bộ.
tá佐 giúp.
tá借 mượn.
thải貸 cho vay được tiền
lời.
thảng倘 ví như.
thảng儻
thích倜 thảng = không bó buộc.
thân伸 duỗi ra.
thao絛 dây đánh bằng tơ.
thập什 = 十; thập vật 物= đồ lặt vặt; thập ma麼 = cái gì?
thâu偷ăn
trộm, cắp.
tha他
nó.
thể体 = 體: thân thể.
thích倜 thích thảng 儻= không bó buộc.
thiến倩đẹp,
đẹp trai; khiến nhờ.
thiên偏 nghiêng
lệch; xa xôi; chuyên về.
thị侍
hầu.
thôi催 thúc giục.
thúc倏 chợt.
thương傷 bị
thương.
thưòng償 bồi
thường.
thụ售 bán.
thù讎 thù ngịch.
tích僻 yên tĩnh, tich
tĩnh 靜.
tiếm僭 lấn chiếm địa vị
mình không có.
tiên仙 thần
tiên.
tiện便 tiện nghi; tiện
thị = tựu là; #biên, biên nghi = rẻ.
tiên僊 = 仙.
tiếu俏 dung mạo tốt đẹp;
tiếu bì = hoạt bát.
tiêu焦 cháy sém;
gấp gáp, tâm tiêu = bồn chồn.
tính併 gồm cả.
tín信 tin;
tin tức.
tổng傯 không
tổng = vội vàng.
tố做 làm.
trắc側 nghiêng.
trái債 nợ.
trinh偵 dò xét.
trị値đáng
giá, giá trị 價值.
trọng仲 thứ hai.
trú 住ở; #trụ: trợ ngữ.
trụ住
trợ ngữ, bảng 綁trụ = trói lại.
trù儔 lũ người cùng bọn.
truyền傳 giao chuyển, truyền đạt; #truyện.
truyện傳: văn tự chép sự tích.
trữ佇đứng
lâu.
trừ儲để
dành, trừ bị;
trượng仗đồ binh khí, đả trượng = chiến trận.
tuấn俊đẹp
đẽ.
tuấn儁 = 俊.
tuấn雋 = 俊.
tục俗 tập quán,
phong tục; không thanh cao; bình thường.
tử仔 tử tế 細 = kỹ
lưỡng
tự似 giống
như.
tu修 sửa chữa.
tu脩 nem.
tý伺 rình mò.
tỷ俾 khiến
nhường.
ức億 = 亿 = 1
trăm triệu.
ưu優 bài ưu
= phường chèo.
ủ傴ủ lũ =
người gù lưng.
vị位địa vị;
vị trí.
vũ侮 khi vũ.
vỹ偉 lớn
lao.
xâm侵 lấn chiếm; đánh
chiếm.
xỉ侈
hoang phí.
xọa傻 ngốc.
xúc促 gấp
xướng倡đề
xướng.
yêm俺 ta, tôi.
yển偃 nằm xuống; nghỉ.
y伊ấy.
y依 giống như; y
theo.
ỷ倚
dựa vào.
0 comments:
Post a Comment