Sunday, October 29, 2017

Bộ Nhân

Bộ Nhân : Chữ Nhân viết trước

          

           

           

       仿    

Nhân đinh phó phó thập cừu ngũ
Hóa đại đại tiên phu tử tha
Hưu phục phạt nhâm trọng kiện ngỗ
Giới phần kháng sĩ phảng nhưng hà
            
           

           

           

           

Tự nịnh thể thân tá hữu thị
Bố điền chiếm đản dật y đồng
Bá đê bạn nễ trụ linh vị
Trữ tý cô giai ngưỡng tác cung
                    
           

           

     便      

         使  
               
Bá hựu lệ khoa điệt trượng lý
Bằng điêu dật bội tiếu y chu
Giảo dương tính tiện Phật bao xỉ
khản xúc lữ xâm bảo sử phu
                 
           

           

           

           

Lợi(lỵ) vũ tín hầu tục hệ sĩ
Bổng yêm thiến hãnh tá tu câu
Lưỡng môn trị đảo thảng bài ỷ
Thúc xướng cá oa hiệp nga câu
                        
             
       
           
                
              
  
           

Chích nghê tỷ quyện cục tuấn cứ     
Thích bội phỏng quan không nhẫm phủ
Quật nhạ yển trinh đại kệ điều
Tu du trắc giả ngẫu ôi tố
                        
           

           
     
           

           

Thiên thâu nâm hóa hậu luân vĩ
Kiện ngụy trái côi phó thải tiên     
Kiệt tập hiệu tiêu bàng bảo  bị
Ngạo gia cận ủ lũ thao truyền
                   
           
    
           

           

           

Thôi nhẫm động thương xọa tổng liêu 
Tuấn dong kiểu phẫn tiếm hy kiều  
Bộc tăng cố ngụy đồng khuynh cảnh
Cương giá thụ đình tuấn kiệm kiêu
                           
           

           

           

          

Giả quái ức nông nghi tích trù
Bại nho tấn tẫn đại sài du
ưu thường khổi(côi) lỗi lệ trừ nghiễm
Giai ngụy song hầu tấn thảng thù
                      

 
thúc điều tu du du tu hậu thao khuynh
tượng huyên  khoả    nễ  kỹ cận  hoả


bài bài ưu = phường chèo
bại mỏi mệt
bàng bên cạnh
bằng tựa ghế
bạn bạn, tiếp
bảo bảo vệ, tửu bảo
bảo thành nhỏ
bảo nấu
bá伯 bác
bá佰(bách) =
bị dự bị
biên便, 方便 fānɡ biàn = rẻ
bộcđầy tớ
bộiđeo, bội phục
bội tăng gấp đôi
bổng bổng lộc
bố tuyên bố, bố trí
cảnh = răn bảo, giác ngộ, biên giới
cận (cẩn) chỉ
cận=
câu
câu(cu) đều
cá個 cái
chất bền, kiên cố; #điệt = cháu.
chích chiếc, cái
chiếm chiếm lấy
chu chu nho = người lùn
côi khỏe mạnh; #khổi: khổi lỗi.
cổ  đánh giá
cố thuê
cục bó buộc
cung cung cấp. khẩu cung
cương cứng đờ, ngã nhào, nghiêm sắc mặt
cừu thù
cu(câu) đều
cứ ngông láo         
đại thay thế, đời
đại núi Đại Tông TH
đại túi
đại sắc đen, phấn đại
đản chỉ, bất đản = chẳng những
đảo ngã
dật yên vui, trốn, lầm lỡ
dật xếp hàng tế lễ
đê低 thấp
điền làm ruộng
điệt= cháu; #chất = bền, kiên cố
điêu khinh bạc, không hậu
điều cành nhỏ; điều kiện; điều mục; tiêu điều.    
đinh linh đinh.
đình nghỉ
đồnghọ Đồng.
dong (dung) làm thuê
động ra sức.
đồngđứa trẻ
dung (dong) làm thuê
dương giả vờ.
du dài và xa: du du.
du cá du.
giaiđẹp
giảođẹp
giả không thật. #giá: nghỉ, phóng giá.
giá假 phóng giá: nghỉ.
gia gia hỏa: đồ vặt trong nhà.
giá價 giá cả; giá trị.
giới quý giới
hãnh kiêu hãnh; kiểu hãnh.
hầu tước hầu.
hậu khí hậu; hỏa hậu.
hà何 sao?
hệ quan hệ; =.
hiệp làm việc nghĩa.
hiệu bắt chước.
hóa biến hóa; tạo hóa.
hóa hang hóa.
hưu nghỉ.
hữu giúp
hựu khuyến mời ăn uống; khoan dung.
hy vui đùa.
kệ bài thơ của Nhà Phật.
kháng kháng lệ = sánh đôi vừa lứa.
khảnđứng thẳng.
khoa = khoác lác; khoa trương.
khoả trần truồng, khỏa thân.
khổi 傀(quỷ) bù nhìn; khổi lỗi = búp bê; # khôi(côi): khỏe mạnh.
không không tổng = vội vàng.
khuynh nghiêng, đổ.
kiệm tiết kiệm.
kiện gói hàng.
kiện khỏa mạnh
kiệt giỏi
kiều cư dân ở nước ngoài.
kiểu kiểu hãnh; tiêu nghiêu僬僥 = người lùn.
kiêu kiêu hãnh: cầu may.
kỹ tài khéo.
lệ lệ như: thí dụ.
lệ kháng lệ: sánh đôi.
liêuđồng liêu: làm quan chung       
linh linh đinh.
lợi linh lợi.
lỗi khổi lỗi: búp bê
luân nhân luân.
lưỡng kỹ lưỡng.
lữ bạn cùng đường.
ủ lũ: người gù.
quê kệch.
môn bọn.
nâm ngài.
nễ anh, mày.
nễ = .
ngạo ngạo nghễ.
ngẫu chợt; pho tượng; thành đôi; số chẵn; đồng ạn.
nga nước Nga.
nghê倪đầu mối của mọi sự; họ Nghê.
nghiễm dáng cung kính, đoan chính.
nghi dáng; phương cách cử chỉ.
ngỗ chức quan xưa.
ngưỡng ngửa mặt; kính mến; lời kẻ trên sai kẻ dưới; #nhạng.
nhạng : nhạng trượng = nhờ cậy.
ngụy =
ngụy giả.
ngũđội ngũ.
nhạng : nhạng trượng = nhờ cậy.
nhâm dốc lòng với bạn; chịu đương; gánh vác; họ Nhâm; #nhậm
nhậm (nhiệm) : chức vụ; ra lệnh; tùy tiện; vô luận.
nhẫm như thế.
nhẫm thuê đồ vật; cho thuê, xuất nhẫm.
nhân thương người nhưng không làm lợi cho riêng mình.
nhạđụng chạm đến.
nho(nhu)đạo Nho.
nhưng như cũ.
nhu(nho) đạo Nho.
nịnh có tài, bất nịnh; nịnh hót.
nông ta.
oa người lùn.
ôi than cận, y ôi.
phảng仿 phảng phất; # phỏng
phảng = 仿.
phần phần đã chia.
phẫnđổ nát, hỏng.
phạtđánh, chinh phạt.
phậtđạo Phật, vị Phật đắc đạo.
phó仆 ngã tới trước.
phó付 cho; giao cho người.
phó傅 thầy, sư phó.
phỏng仿: bắt chước theo.
phục núp.
phu người làm mướn.
phu phu lỗ: bắt được quân địch.
phủ cúi đầu.               
quái thị quái = người mối lái ở chợ.
quanđường quan = người làm thuê trong quán cơm.
quậtđào.
quyện mệt mỏi.
sài bọn , ngô sài = bọn ta.
quan
đợi
song hai; song song.
sứ 使 người chịu sai khiến.
sử使 dùng, sử dụng; làm cho; sai khiến; # sứ
tác làm.
tăng người tu đạo Phật
tân: người tiếp đãi tân khách; kính trọng; #tấn
tấn tiếp đãi tân khách; xếp đặt; bài xích; #tân.
tấn=
tẫn hết tiệt.
tập tụ họp, tập hợp; văn tập: những bài văn đã làm thành bộ.
tá佐 giúp.
tá借 mượn.
thải cho vay được tiền lời.
thảng ví như.
thảng thích thảng = không bó buộc.
thân duỗi ra.
thao dây đánh bằng tơ.
thập = ; thập vật = đồ lặt vặt; thập ma = cái gì?
thâuăn trộm, cắp.
tha nó.
thể = : thân thể.
thích thích thảng = không bó buộc.
thiếnđẹp, đẹp trai; khiến nhờ.
thiên nghiêng lệch; xa xôi; chuyên về.
thị hầu.
thôi thúc giục.
thúc chợt.
thương bị thương.
thưòng bồi thường.
thụ bán.
thù讎  thù ngịch.
tích yên tĩnh, tich tĩnh .
tiếm lấn chiếm địa vị mình không có.
tiên thần tiên.
tiện便 tiện nghi; tiện thị = tựu là; #biên, biên nghi = rẻ.
tiên =  .   
tiếu dung mạo tốt đẹp; tiếu bì = hoạt bát.
tiêu cháy sém; gấp gáp, tâm tiêu = bồn chồn.
tính gồm cả.
tín tin; tin tức.
tổng không tổng = vội vàng.
tố làm.
trắc nghiêng.
trái nợ.
trinh dò xét.
trịđáng giá, giá trị 價值.
trọng thứ hai.
trú ở; #trụ: trợ ngữ.
trụ trợ ngữ, bảng trụ = trói lại.
trù儔 lũ người cùng bọn.
truyền giao chuyển, truyền đạt; #truyện.
truyện: văn tự chép sự tích.
trữđứng lâu.
trừđể dành, trừ bị;
trượngđồ binh khí, đả trượng = chiến trận.
tuấnđẹp đẽ.
tuấn = .
tuấn = .
tục tập quán, phong tục; không thanh cao; bình thường.
tử tử tế = kỹ lưỡng
tự giống như.
tu sửa chữa.
tu nem.
rình mò.
tỷ khiến nhường.
ức = 亿 = 1 trăm triệu.
ưu bài ưu = phường chèo.
ủ lũ = người gù lưng.
vịđịa vị; vị trí.
khi vũ.
vỹ lớn lao.
xâm lấn chiếm; đánh chiếm.
xỉ hoang phí.
xọa ngốc.
xúc gấp
xướngđề xướng.
yêm ta, tôi.
yển nằm xuống; nghỉ.
yấy.
y giống như; y theo.

dựa vào.



0 comments:

Post a Comment