Bộ trửu: Nét Trửu viết
trước
予 預 豫
矛蟊=蝥 堥 鍪
務 鶩 婺 騖
圅 甬 恿 勇
矞 雲 矞 宇 鷸
矜 柔
dư ta dự sẵn dự vui
mâu
giáo mâu sâu mâu gò mâu nồi
vụ
việc vụ vịt vụ đẹp vụ càn
hàm
bao dũng khỏe dũng xúi dũng gan
duật
vân mây đẹp duật vũ xảo quyệt duật chim
căng
kiêu nhu mềm
Bộ Khư厶: Nét Khư厶viết trước
允 弁 参=參 夋 皴 牟 矣 台
畚 能 熊 態 怠 枲 炱
duẩn
biện tham(sâm) thuân thuân mâu hĩ thai
bổn
năng hùng thái đãi tỉ đài
thuân 夋: đi chậm chạp
Bộ Hựu又: Chữ Hựu又viết trước
叉 双 对 蚤, 桑 顙 敠=敪
又 剟
xoa
song đối (對) tảo, tang tảng xuyết (cân nhắc)
hựu
xuyết(lại, đâm cắt)
Bộ Tam三: Chữ Tam三 viết trước
奉 奏 秦 春 泰 惷 舂 憃
phụng
tấu tần xuân thái xuẩn thung thung
(vâng
tâu nước xuân bình ngu giã ngốc)
Bộ Công工: Chữ Công工 viết trước
敢 憨 貢 汞 工
巧 項 功 攻
巩=鞏 恐 蛩 邛
cảm
hàm cống hống công
xảo
hạng công công
củng
khủng cùng cùng
0 comments:
Post a Comment