Việt Tự Biểu
a婀: a na = xinh đẹp, yểu điệu.
ái嬡: lệnh ái: tôn xưng con gái của người khác.
ảo媼: bà lão.
biểu婊: con hát; mãi dâm.
cấm妗: mợ (vợ của cậu)
cấu媾: sui gia; giao cấu = giao hợp.
chước妁: môi chước, làm mai mối
cô姑: chị và em gái của cha; cô nương: con gái chưa lấy chồng.
cơ姫: tiếng gọi phụ nữ đẹp, sang.
đát妲: Đát Kỷ.
đễ 娣: vợ cả
gọi vợ lẽ là đễ.
đích嫡: vợ cả.
điệt姪: cháu (con của anh em trai mình).
đình婷 Phinh đình 娉婷 dáng đẹp, mặt đẹp.
diệu妙: tinh khéo, đẹp; kỳ diệu.
diêu (dao) 姚: vẻ mặt đẹp; họ Diêu.
di姨: chị và em gái của mẹ.
đố妒 = đố妬: đố kỵ, ghen ghét.
gian奸= gian姦: dối trá; hiếp dâm; #can = can phạm.
giảo姣: đẹp.
giá嫁: lấy chồng, gả con gái.
hảo好: tốt hay; rất; xong: # hiếu: ưa thích
hiềm嫌: nghi ngờ.
hôn婚: hôn nhân = kết hôn.
hy娭: vui; #ai: con gái nhà nghèo
hy嬉: chơi đùa.
kiều嬌: đẹp, dáng mềm mại đáng yêu.
kỹ妓: con hát; gái mãi dâm
lãn嬾: lười biếng.
luy嫘: bà Luy Tổ vợ vua Hoàng Đế, TH.
lý娌: trục lý = chị em dâu.
mẫu姆: bảo mẫu = bà giáo dậy trẻ con.
má媽: má má = tiếng gọi mẹ.
má嬷: bà vú.
miễn娩: phụ mữ sinh đẻ; # vãn = con gái nết nan hu thuận.
mị媚: nịnh hót; nhan sắc làm mê người.
mỗ (mẫu) 姥: mụ, đàn bà lớn tuổi; # lão lão = bà ngoại
mỗ媒: mối mai, môi giới.
muội妹: em gái.
nãi奶: bà nội; tiếng gọi chung phụ nữ
na娜: a na 婀娜= dáng đẹp yểu điệu.
nã拏 = nã: cầm.
nga娥: thường nga hay hằng nga = tên thần nữ trên cung trăng.
nghiên妍 = nghiên姸: xinh đẹp.
ngu娛: vui.
nhiêu嬈: xinh đẹp
nhâm妊 = nhâm姙: có thai.
nhân姻 = nhân婣: hôn
nhân = kết hôn. Cha vợ là hôn, cha chồng là nhân; nhàn嫺: nhàn nhã; thanh cao.
như如: giống như; ví như; bằng, kịp
nhứ絮: xơ bông, sợi bông; loài hoa mềm nhẹ; nó lải nhải.
ni妮: đầy tớ gái, bé gái.
niệu (niểu) 嫋 = niệu嬝: niệu niệu = dáng nhỏ nhắn, mềm mại.
nộn嫩 = nộn媆: non, chưa già.
nỗ努: gắng sức làm.
nô奴: đứa ở; lời nói nhún mình
nỗ弩: cái nỏ.
nộ怒: giận dữ.
nỗ砮: một thứ đá dung làm mũi tên.
nô駑: ngựa dở; tài năng kém.
nương娘: nàng; mẹ; con gái trẻ tuổi; nương nương = tông xưng hoang hậu.
nữu妞: con gái nhỏ.
nữ女: con gái; phụ nữ.
oa娃: tục gọi trẻ con là oa oa.
oa媧: bà Nữ Oa.
phanh姘: trai gái tư tình ăn nằm với nhau.
phiêu嫖: đi chơi; nhanh nhẹn; chơi gái.
phi妃: vợ vua
phương妨: làm hại; trở ngại.
phụ妇 = phụ婦 = phụ媍: vợ; phụ nữ đã có chồng.
quyên娟: xinh đẹp, đáng yêu.
quý媿: xấu hổ.
sương孀: đàn bà góa.
tật嫉: ghen ghét.
tẩu嫂: chị dâu.
tế婿: con rể là nữ tế.
tha她: nó (ngôi thứ 3).
thẩm嬸: thím.
thảng帑: tiền trong kho nhà nước.
thần娠: có thai.
thể婇 = tường thể嬙 婇: một chức quan nữ.
thiền嬋: xinh đẹp, đáng yêu.
thường嫦: thường nga hay hằng nga.
thủy (thỉ) 始: bắt đầu; mới.
thư姐: chị; tiếng tôn xưng con gái như “tiểu thư”.
thứ恕: tha thứ.
tính姓: họ; bách tính = thứ dân.
trục妯: trục lý = chị em dâu.
tự姒: tự đễ 姒娣 = chị
em dâu; người thiếp trẻ gọi thiếp lớn tuổi là tự.
tức媳: nàng dâu.
tường嬙: tường thể 嬙 婇: một chức quan nữ.
tỷ姊: chị.
tỷ妣: người mẹ đã chết.
tỳ婢: đầy tớ gái.
uyển婉: hòa thuân, dịu dàng.
viện媛: con gái đẹp.
vị媦: anh gọi em gái là vị.
vĩ娓: vĩ vĩ = nói không dứt
vũ嫵: vũ mị: dáng và cử chỉ đáng yêu.
xi 媸: xấu.
xướng娼: con hát; gái mãi dâm.
yên嫣: yên nhiên = dáng cười nụ.
yêu妖: quái gở; yêu quái; sắc đẹp làm mê hoặc
0 comments:
Post a Comment