Thursday, August 10, 2017

Bộ Nữ

Bộ Nữ: Chữ Nữviết trước
                
       
                    
thảng nã noa nô nô     nộ nỗ nỗ nỗ                   


        

        

tường thể tiệp dư phi        đát kỷ tần cơ ni
luy thủy hằng thường nga    nữ oa như nhứ thứ 
                                  
           婢   
                   
    婿                   

    她         
    
             =   
                                 
muội thư nãi nương tỷ    cô di điệt thẩm tỳ 
trục lý tẩu tức tế            cấm đễ tự vị mẫu
lão ảo cô chương tha      ẩu ma miễn má bà
nữu oa nễ đích ái            chước môi sương phụ nhiêu                       

妖 嬌 妙 姣 妍

媛 姶 嬋 娟

婉 嫣 姝 嫵 媚          

=嫩 媺=(=) 婀 娜   

yêu kiều diệu giảo nghiên 
vãn viện ấp thuyền quyên
uyển yên xu vũ mị
nộn mỹ (niểu) a na hy (ai)   
  
   嫖            
 
  = 娠     =姻          

xướng kỹ biểu phiêu      tính diêu phính đình
cấu phanh nhâm  thần      hôn nhân giá thú

                                                  
= 媿     

=     

tật đố  hiềm quý   ngu nhàn lãn hy                       
hảo phương gian vỹ    sá hủ  xước xi


=(=thần zhěn: đẹp, vợ vua)
Tự đễ 姒娣 chị em dâu; : bạn cùng 1 chồng; 
phiêu kĩ 嫖妓 chơi gái; xi 媸 xấu
cật hát phiêu đổ 吃喝嫖賭 ăn nhậu chơi gái cờ bạc.
niệu na 嫋娜 yểu điệu, xinh đẹp;  =
: thảng=kho để của, tiền tài nhà nước; =古同“=儿女, 鸟尾
cấm=bác gái, mợ; xu=xinh đẹp; ai=tớ gái, hi=vui chơi;
phinh đình 娉婷 dáng đẹp, người đẹp;
xước ước 婥約 xinh đẹp, mềm mại, nhu mị; : phụ nữ đau yếu;
cô chương 姑嫜 cha mẹ chồng.

Việt Tự Biểu 

a: a na = xinh đẹp, yểu điệu.

ái: lệnh ái: tôn xưng con gái của người khác.

ảo: bà lão.

biểu: con hát; mãi dâm.

cấm: m (vợ của cậu)

cấu: sui gia; giao cấu = giao hợp.

chước: môi chước, làm mai mối

: chị và em gái của cha; cô nương: con gái chưa lấy chồng.     

: tiếng gọi phụ nữ đẹp, sang.

đát: Đát Kỷ.

đ: vợ cả gọi vợ lẽ là đễ.

đích: vợ cả.

điệt: cháu (con của anh em trai mình).

đình Phinh đình 娉婷 dáng đẹp, mặt đẹp.

diệu: tinh khéo, đẹp; kỳ diệu.

diêu (dao) : vẻ mặt đẹp; họ Diêu.

di: chị và em gái của mẹ.

đố = đố: đố kỵ, ghen ghét.

gian= gian: dối trá; hiếp dâm; #can = can phạm.

giảo: đẹp.

giá: lấy chồng, gả con gái.

hảo: tốt hay; rất; xong: # hiếu: ưa thích

hiềm: nghi ngờ.

hôn: hôn nhân = kết hôn.

hy: vui; #ai: con gái nhà nghèo

hy: chơi đùa.

kiều: đẹp, dáng mềm mại đáng yêu.

kỹ: con hát; gái mãi dâm

lãn: lười biếng.

luy: bà Luy Tổ vợ vua Hoàng Đế, TH.

: trục lý = chị em dâu.

mẫu: bảo mẫu = bà giáo dậy trẻ con.

: má má = tiếng gọi mẹ.

: bà vú.     

miễn: phụ mữ sinh đẻ; # vãn = con gái nết nan hu thuận.

mị: nịnh hót; nhan sắc làm mê người.

mỗ (mẫu) : mụ, đàn bà lớn tuổi; # lão lão = bà ngoại  

mỗ: mối mai, môi giới.

muội: em gái.

nãi: bà nội; tiếng gọi chung phụ nữ

na: a na = dáng đẹp yểu điệu.

= nã: cầm.

nga: thường nga hay hằng nga = tên thần nữ trên cung trăng.

nghiên = nghiên: xinh đẹp.

ngu: vui.

nhiêu: xinh đẹp

nhâm = nhâm: có thai.

nhân = nhân:  hôn nhân = kết hôn. Cha vợ là hôn, cha chồng là nhân; nhàn: nhàn nhã; thanh cao.

như: giống như; ví như; bằng, kịp

nhứ: xơ bông, sợi bông; loài hoa mềm nhẹ; nó lải nhải.

ni: đầy tớ gái, bé gái.

niệu (niểu) = niệu: niệu niệu = dáng nhỏ nhắn, mềm mại.

nộn = nộn: non, chưa già.

nỗ: gắng sức làm.

: đứa ở; lời nói nhún mình

nỗ: cái nỏ.     

nộ: giận dữ.   

nỗ: một thứ đá dung làm mũi tên.    

: ngựa dở; tài năng kém.

nương: nàng; mẹ; con gái trẻ tuổi; nương nương = tông xưng hoang hậu.

nữu: con gái nhỏ.

nữ: con gái; phụ nữ.

oa: tục gọi trẻ con là oa oa.

oa: bà Nữ Oa.

phanh: trai gái tư tình ăn nằm với nhau.

phiêu: đi chơi; nhanh nhẹn; chơi gái.

phi: vợ vua

phương: làm hại; trở ngại.

phụ = phụ = phụ: vợ; phụ nữ đã có chồng.

quyên: xinh đẹp, đáng yêu.

quý媿: xấu hổ.

sương: đàn bà góa.

tật: ghen ghét.

tẩu: chị dâu.

tế婿: con rể là nữ tế.

tha: nó (ngôi thứ 3).

thẩm: thím.

thảng: tiền trong kho nhà nước.

thần: có thai.

thể = tường thể : một chức quan nữ.

thiền: xinh đẹp, đáng yêu.

thường: thường nga hay hằng nga.

thủy (thỉ) : bắt đầu; mới.

thư: chị; tiếng tôn xưng con gái như “tiểu thư”.

thứ: tha thứ.

tính: họ; bách tính = thứ dân.

trục: trục lý = chị em dâu.

t: tự đễ 姒娣 = chị em dâu; người thiếp trẻ gọi thiếp lớn tuổi là tự.

tức: nàng dâu.

tường: tường thể  : một chức quan nữ.

tỷ: chị.

tỷ: người mẹ đã chết.

tỳ: đầy tớ gái.

uyển: hòa thuân, dịu dàng.      

viện: con gái đẹp.

vị: anh gọi em gái là vị.

: vĩ vĩ = nói không dứt

: vũ mị: dáng và cử chỉ đáng yêu.

xi : xấu.

xướng: con hát; gái mãi dâm.

yên: yên nhiên = dáng cười nụ.

yêu: quái gở; yêu quái; sắc đẹp làm mê hoặc

 

 



0 comments:

Post a Comment