Thursday, June 29, 2017

Bộ Thổ 土

Bộ Thổ: chữ thổviết trước
                             
            

           

          

       块=   

thổ sĩ khứ kiếp khước tự chí                       
khanh phường điạ chỉ sách quân kỳ     
hoại than lạp ngập cấu khôn khảm 
đổ thố thản pha khối bĩ di
               
          

   埒 垣   

           

          
                      
phụ trường kham phố vực thành đôi     
điệp đại liệt viên nhân yển bồi                 
đóa hậu phụ khâu tháp tháp khoáng        
tế điền đường cảnh đàn khư phôi    

bất kham 不堪;
= đổ nát;
đại: đập đất, đê ngăn nước;
đảo tháp 倒塌 đổ sập;
di= cái cầu          
đổ: tường cao; kiều thố 橋堍: vệ cầu;
đóa = =ụ đống;
Hoàng Phố 黃埔; hậu: ụ canh gác;
khanh: hố;
kỳ= kinh kỳ;
liệt viên 埒垣 tường thấp.
phôi=bôi = đồ sành chưa nung
phụ坿 = ,  附近phụ cận;
quân= đều;
sách= vỡ, nở, chia, hỏng;  
than: sụp đổ;
thương phụ 商埠: nơi buôn bán;

phu tế 夫壻;  仙境 tiên cảnh;   文壇 văn đàn; 金字塔 kim tự tháp

    

            

bạt quyến vu ao ổ     kham qua phản điếm ô
kha khảm quynh trì cai      khỏa ngân bồng quỷ khải 
                                      
                        

                  =   

đài đàm tăng nữ tường        hào hoại kiều bình nhưỡng
diên điệt cai tâm bình            thì canh  phu bá trình   

Bình Nhưỡng 平壤 Pyongyang;
điền canh=bờ ruộng; 
điệt=gò nhỏ;
kiều: lông dài ở đuôi chim;
nhưỡng đất mềm, đất trồng trọt;
phu=ngoại ô;
thì=chuồng gà;
trình=ruộng muối, hũ rượu;

赤 螫 赦         

赯 赫 赩 郝       
 
xích thích xá      noản trinh giả                  
đường hách hách hác        cốc cốc cốc  xác xác
                   
悫=慤=愨 ===

              
               
=           
khánh khánh khánh hinh thanh       
cổ cổ bề đông   bạng bành 

                   

- =   
hạnh báo chấp     điếm chập chí chí chí
tiết-nhiệt thế nghệ
             
     
                                         
               
                               
chuế ngao ngao ngao ngao   
giả chử đô lão  -  khảo hiếu giao  

bang bang 彭彭 lúc nhúc
bàng hanh 彭亨 đầy, lớn;
chí: ngựa sa lầy, không chịu đi; 
chuế  贅: cầm cố, ở  rể, bướu
điếm: cái nệm; chìm đắm, chêm vào chỗ trống
hác: tên đất, họ
khánh khái 謦欬Ho;
ngao: nấu hầm;
ngao: sò hến;
ngao: con ba ba;
nghệ 埶 §  nghệ 
thành chí 誠摯;
xa ngao 蛼螯 con nghêu.
xác=kính cẩn, thành thực, trung hậu     
                     
         

            

            

=     

phong bang khuê quái           
tài tài tiệt tái   đái chí tai                          
cát triết hiệt viên   hi hỷ gia đài      
phần trủng mai ai         

= 夀=寿   覿     =      壺=壶   
                     
=欵  =隸        =
   
thọ địch   khổn hồ                  
khoản lệ  ý cổ

hi=tảng sáng
tửu chí 酒胾: rượu thịt
hiệt: hiệt hàng頡頏;   
khuê圭=珪 ngọc khuê;
: đập nước;
đàm : vò  rượu;
địch 覿:  đi thăm, yết kiến;
ý 懿:  tốt đẹp;
khoản欵= 款;

khổn: 1. 古代宫中的道路,借指宫内:~政。 2. 古通“阃 閫 ”,内室。thuộc về phụ nữ

0 comments:

Post a Comment