Saturday, June 24, 2017

Hán Việt Tự Điển Giản Yếu, Vần "B"

ba16 tên, họ
ba84trợ ngữ
ba136 ba tiêu
ba 197 sẹo
ba214 tre gai, hàng rào
ba257 cái bừa
ba238 heo nái
ba108 sóng
ba140 rau ba lăng
ba (bái) 69 móc ra, bới ra.

83 lạt bá=cái loa, cái còi
29 bác
40 con gọi cha là bá bá.
150 cây thông; họ Bá.
=151
77 tung ra, bá cáo = bảo khắp mọi người.
69 đê chặn ngang sông cho nước chảy đều
= 253
253 làm trùm cả các nước chư hầu; dùng sức mạnh ép người ta phải phục tùng.
218  bá ky = cái ky dùng để hốt rác; sàng gạo cho sạch cám.
262 cái bia để tập bắn
(bách=)3 một trăm; nhiều
=(bách=) 30
   
149 cây tì bà
167 bò
132 đàn tì bà
213 cái bừa.
240 bò bằng tay và chân.
243 Bà Dương Bà Dương=Giang Tây
111 mẹ chồng; bà già.

bả70 cầm nắm; cái, con
bả (phả=)241 què 1 chân.

bạ簿(bộ=) 219 sổ sách; lỗ bạ= binh khí cắm vào làm nghi vệ; #bạc=cái liếp, cái né nuôi tằm.

bác129 bóc, lột; xé ra; vận mạng xấu
bác21 rộng
bác75 tát
bác172 cánh tay, thượng bác, hạ bác
bác266 lang lổ; bác tạp=lộn xộn; phản đối
bác= 186
bác(pháo=)187 súng to.
bác= 185

bạc107 đậu thuyền
bạc 222 thuyền to đi biển
bạc 216 cái né chăn tằm; bức rèm; kim loại cán mỏng.
bạc145 kề gần, bạc mộ=sắp tối; mỏng; cây bạc hà.
bạc187 bàng bạc=rộng lớn đầy dẫy.
bạc252 mưa đá
bạc49 tên đất

bách(bá=)150 cây thông; họ Bách 
bách = 151                
bách(bá=)3 một trăm
bách= 30
bách 178 gần sát; cấp bách; bức bách = ép buộc; thúc giục.

bạch196 trắng
bạch196 lụa

bái 69 kéo lại; # ba: móc ra, bới ra.
bái12 lạy
bái95 chó sói
bái= vái lạy; chúc mừng; tôn kính

bài73 bày xếp; sắp hàng; gạt ra, đuổi đi; bài xích
bài=
bài167 bảng có viết hay khắc chữ; cỗ bài
bài 32 bài ưu=phường chèo

bãi78 bày ra
bãi 191 nghỉ thôi, bãi khóa ; xong, thuyết bãi; bãi miễn=cách chức; trợ từ
bãi 205 trôn áo

bại36 mệt mỏi
bại239 thua
bại 194 thứ cỏ thường lẫn với lúa; nhỏ mọn, vụn vặt, bại quan=chức quan nhỏ.

ban70  đả ban= trang điểm
ban70 kéo
ban75 dời chỗ, ban gia=dọn nhà
ban42 chỉ bảo kẻ dưới, ban bố=ban phát ra
ban132 hàng, thứ, nhóm; trở về, ban sư; họ Ban
ban198 cái sẹo ghẻ.
ban 133 lang lổ, ban mã=ngựa vằn
ban222 bộ phận, loại

bán39 một nửa

bàn222 cái mâm; xem xét, bàn tra; bàn hoàn=quanh quẩn
bàn 212 quanh co
bàn242 bàn san= đi tập tễnh
bàn(phán=) béo.

bản=78
bản(bổn)148 gốc, vốn.
bản149 tấm phản
bản 167 sổ ghi số nhà và số người; bản in sách

bạn40 phản bội
bạn29 người cùng ăn ở với mình; tiếp như bạn thực=tiếp ăn uống.
bạn71 khuấy đảo
bạn189 bờ ruộng
bạn228 chân bị trói
bạn (=biện)201 làm việc
bạn201 cánh hoa

bang 165 nước, bang giao=giao thiệp các nước
bang = 165
bang68 bang trợ=giúp đỡ
bang =
bang151 cái mõ

báng250

bàng(phảng)96 bàng hoàng= ý không yên
bàng49 bên cạnh
bàng = 34
bàng(bảng) 186 tiếng đá rơi, tiếng đập đá; bàng đường=rộng lớn đầy dẫy
bàng 212 bàng giải=con cua; bàng kỳ=con cáy
bàng172 bàng quang
bàng 102 bàng đại; bàng tạp; diện bàng; họ Bàng.

bảng155 yết thị cho mọi người biết.
bảng186 một cân Anh.
bảng228 trói

bạng68 cái vò
bạng209 con trai, sò
bạng = 211

banh109 sông nhỏ

bánh(bính)75 khua, đánh

bành 65 họ Bành.
bành115 bành phái= tiếng sóng ì ầm
bành 173 bành trướng.
bành 212 bành kỳ = con cáy.

bao45 cái bao; bọc lại; bao dung; tính gồm lại; họ Bao.
bao137 cỏ bao; cây cỏ rậm rạp; cái bao; lá đỡ dưới cánh hoa
bao51 khen ngợi cái tốt của người

báo244 con beo.
báo66 báo cáo; báo đáp; tờ báo.

bào (phao=)107 bọt nước; ngâm vào nước.
bào 45 san giẫy; đào khoét.
bào99 nhà bếp
bào 79 quả bầu
bào85 bào hao=tiếng gầm thét của thú dữ
bào175 bọc lại mà nướng; bào chế=chế thuốc; =pháo.
bào 168 quào, bới.
bào170  bọc; da
bào204 áo
bào241 chạy
bào 258 cái bào (để bào gỗ cho láng)
bào= 261
bào269 bào ngư=1 thứ cá có mai; cá ướp; họ Bào

bảo30 giữ, bảo hộ; làm thuê, tửu bảo; bảo cử=bầu cử
bảo46 chim bảo, bảo mẫu=mẹ kỹ nữ
bảo204 cưỡng bảo=cái địu, =
bảo34 cái thành nhỏ
bảo141 cất giấu
bảo231 cưỡng bảo= cái địu
bảo = 118 quí báu
bảo121 quí báu
bảo quí báu
bảođun nấu
bảongựa lông đốm loang lổ

bão263 no
bão71 ôm, bế; hoài bão=ý định trong lòng; ấp trứng

bạo164 rất nhanh; hung ác; bộc bạch=thố lộ ra
bạo(=bộc) 177 nổ tung; bạo trúc=pháo tre

bát39 tám
bát77 khêu bới
bát115 đổ nước; hoạt bát; ngang ngược
bát257 cái bát
bát=213

bạt241 bạt thiệp=bôn tẩu vất vả; bạt hỗ=cương ngạnh
bạt 257 nao bạt=cái cồng, cái chiêng
bạt71 rút ra
bạt 268 thần hạn hán

bắc 52 phương bắc; thua trận.

bặc140 lai bặc=củ cải=lô bặc=la bặc=lai bặc
bặc 45 bồ bặc=bò mà đi
bặc 144 lai bặc = củ cải.

băng= 16
băng 52 nước đông lại thành băng.
băng 94 núi lở; vua chết.
băng= 230
băng232 buộc lại; băng đái=cuộn băng; căng cho khỏi nhăn.

bằng 170 bạn bè.
bằng 153 nhà rạp; 15 quân lính = 1 bằng
bằng 173 loài chim to
bằng 185 bằng sa=hàn the
bằng30 ngồi tựa ghế; dựa vào, căn cứ vào.
bằng53 bằng cứ=chứng cứ
bằngngồi tựa ghế, đựa vào

bẩm= 50
bẩm50 trời phú cho; vâng mệnh; thưa việc với người trên.

bân152 nội dung và hình thức hoàn mỹ
bân 50 văn và chất xứng nhau, không văn hoa, không lộc mạc

bấn 77 bỏ ra

bần41 nghèo

bất 1 chẳng

bật=125 giúp, phụ bật đại thần大臣.
bật (phất)72 giúp đỡ.

bế254 đóng.
bế124 yêu mến
bế 216 cái trâm cài tóc

bề142 bề ma= cây thầu dầu
bề69 trống trận

bệ 145 bệ lệ=thứ cây mọc thành bụi
bệ56 bậc thềm cung vua; bệ hạ= tiếng tôn xưng nhà vua

bệnh197 đau yếu

bi256 buồn, thương xót, đau xót
bi 191 gấu bi
bi185 cái bia

21 sáng rực rỡ; bôn=dũng sĩ, hổ bôn
92 hà bí=bí kiên=khăn choàng vai
184 kín, bí mật
=194 kín, bí mật.
108 tên sông; chất lỏng do vật thể bị ép
233 dây cương

197 mệt mỏi
86 bì tửu=rượu bia
10 da
189 bì liên=đất liền tiếp nhau
= 189
(=tỳ) 204 giúp; phụ tá, nhỏ, bì tướng

bỉ193 hạt luá lép; bỉ chánh=chính trị không tốt
bỉ = 224
bỉ 96 cái kia(trái với thử ); kẻ kia
bỉ(=tỉ)7 so sánh; Bỉ Lợi Thời; bí=gần, bí lai=gần nay; bí kiên=sánh vai; bí niên=luôn năm
bỉ88 ấp ngoài ven, tứ bỉ=4 cõi; ty lậu=hèn mọn; khinh bỉ; tự nhún, bỉ nhân=kẻ hèn này.

197 bĩ khối=bụng sưng thành cục; bĩ côn=đồ vô lại
62 đổ nát

bị 204 chịu, bị; trùm khắp; bị oa=cái chăn
bị 34 đầy đủ; dự sẵn

bích124 vách
bích124 ngọc
bích124 gạch
bích 133 ngọc; mầu biếc

biêm185 dùng kim bằng đá châm cứu

biếm 239 đè nén; chê; giáng chức

biên182 ven bờ; bên, lưỡng biên=2 bên; chỗ giáp với nước khác.
biên(=biển)211 biên bức=con dơi
biên= 177
biên鯿 270 cá mè
biên 231 sách vở; chép thành bài, thành sách=biên tập; đan, bện; theo thứ tự
biên 便(tiện)30 biên nghi = rẻ.

biến 180 nhất biến=1 lượt; phổ biến=khắp cả; =
biến 98 khắp cả
biến233 thay đổi; biến cố=việc bất thường; cơ biến=tùy cơ ứng biến

biền231 cái thắt lưng bằng tơ.
biền266 hai con ngựa (hay vật thể)đi sóng đôi.
biền(biện) 59 cái mũ của quan đội; quan võ.

biển267 dối gạt.
biển 169 dẹp, bẹt; #thiên=nhỏ, thiên chu=thuyền nhỏ.
biển24 dẹp; cái biển.
biển 146 đậu ván.
biển(biên) 211 biển bức=con dơi.
biển 204 nhỏ hẹp; gấp gáp, biển tâm=lòng nóng nẩy.
biển = 249 nói dối lường gạt.

biện107 Biện Lương=tỉnh Hà Nam TH
biện = (chữ cổ).
biện 201 phân biệt tốt xấu; =
biện (bạn=)201 làm việc
biện(bạn=)201 cánh hoa
biện 201 bện, biện tử=đuôi sam
biện 201 tranh luận.
biện 47 họ Biện.
biện(biền) 59 cái mũ của quan đội; quan võ.
biệnbộ biện 243

biết =  
biết199 khẳng khiu; hõm lép; xẹp, bẹp, tóp; sụp đổ;
biếtCái chuôi; Cái cán; Cái tay cầm.
biết (miết) = con ba ba.
biết (phiết) = phiết=ném; vứt đi; nét phiết trong chữ Hán
biết (phiết) lau chùi quét phủi

biệt 84 khác; chớ đừng; ly biệt; phân biệt.
biệt 82 chân đau đi khập khễnh

biều 208 quả bầu vỏ cứng.

biểu134 áo ngoài; ở ngoài; tỏ bày; biểu hiệu; tờ tấu dâng vua; họ ngoại; 1 lối hành văn.
biểu 128 con hát.
biểu 204 bồi giấy cho thêm dầy.
biểu 259 cái đồng hồ.

binh11 lính.

bính (bánh) 75 khua.
bính 2 thiên can thứ 3; lửa.
bính(bình)123 trừ đi, bính truất; lui tránh, bính cư
bính76 bỏ ra
bính186 hai vật đụng nhau.
bính150 cái chuôi, cái cán; quyền làm việc.
bính180 chạy tán loạn.
bính =
bính 264 bánh

bình123 che, bình phong; #bính=trừ đi, bính truất; lui tránh, bính cư .
bình 2 bằng phẳng; bằng nhau; an ổn; bình thường; hòa bình; cân thiên bình; họ Bình.
bình 150 ván cờ.
bình41 cái bình, lọ.
bình = 213
bình 136 cỏ bình
bình 140 cây bèo
bình 246 phê phán hay dở, phải trái.

bỉnh 175 tỏ rõ.
bỉnh  12 cầm; đơn vị đo lường.

162 giờ thân, từ 3 đến 5 giờ chiều.
179 đi trốn; thiếu nợ.
171 thịt chín phơi khô; cùi trái cây phơi khô.

bố 23 vải; = (khắp)
bố 29 tuyên bố=bảo cho mọi người biết; bố trí=sắp đặt
bố103 sợ hãi, khủng bố.

bồ45 bồ bặc = bò mà đi.
bồ 140 Bồ Tát = Bodhisattva; Bồ đề = Bodhi.
bồ 141 bồ đào = cây nho, quả nho; Bồ Đào Nha .
bồ 143 cây xương bồ; cỏ hương bồ; cây bồ liễu = cây liễu mọc ở gần bờ nước.

bổ 204 vá; bù vào; giúp.

bộ 200 bộ sách; thống suất tất cả, bộ hạ: kẻ dưới quyền; cơ quan hành chính của chính phủ.
bộ 86 mớm., cho bú; nhai.
bộ 64 tên huyện ở TH.
bộ73 bắt.
bộ 159 đi chân; nhất bộ = 1 bước.
bộ簿(bạ)219 bộ tử =sổ sách; lỗ bộ: binh khí cắm vào giá làm nghi vệ; #bạc = cái né nuôi tằm.

bốc7 bói; họ Bốc.

bộc 35 đầy tớ; kẻ hèn này (lời nói nhún mình)
bộc164 phơi nắng.
bộc 116 bộc bố: thác nước.

bôi =4
bôi149 cái chén, cái cốc.

bối256 cấp bực lớn nhỏ như tiền bối, hậu bối; phe, bọn như ngã bối = bọn ta.
bối53 lưng; #bội = trái, bội ước.
bối239 loài sò hến ngao; bảo bối=đồ quý báu.

bồi 65 bón phân; tài bồi=vun trồng.
bồi 97 bồi hồi .
bồi 176 sấy lửa cho khô.
bồi 240 đền, bồi thường; bồi tội=xin lỗi.
bồi57 tiếp giúp, bồi khách; chức phụ sẽ bổ sung nếu chức chính khuyết đi.

bội 30 đeo; đeo trang sức; bội phục.
bội 32 thêm vào 1 số bằng chính nó.
bội 132
bội 103
bội 53 trái, bội ước = trái hẹn; #bối = lưng

bôn 79 chạy.
bôn 166 = .

bồn 40 cái chậu.

bổn60 cái ky của thợ nề.
bổn(bản)148 gốc, vốn.
bổn214 ngu độn; cục mịch.

bồng 218 phên tre trên mui thuyền; cái buồm, trương bồng, lạc bồng=cuốn buồm.
bồng 144 cỏ bồng; bồng lai = cõi tiên.

bổng 31 bổng lộc祿=lương của các quan.
bổng152 cái gậy.

bột 20 hốt nhiên; bừng bừng.
bột 111 Bột Hải: ở Liêu Đông TH.
bột 171 cái cổ.
bột138 bột tề = cây mã đề.
bột 263 bột bột=đồ ăn làm bằng bột mì.
bột 21 bột cáp鴿=bồ câu; bột cô = 1 loài chim.
bộtsao chổi; biến sắc mặt.

bùi 256 họ Bùi.

bút= 214
bút 215 cái bút; chép; bút tước =sửa lại bài văn.

bức 211 biên bức = con dơi.
bức180 gần sát; ức hiếp, uy bức=dùng uy quyền ép người.
bức (phúc)92 khổ vải; chiều rộng, phúc viên=bề rộng và chu vi=cương thổ.

bưu 208 vằn con hổ; văn vẻ.
bưu 13 truyền đạt tin tức; bưu chính=cơ quan chuyển thơ từ.



0 comments:

Post a Comment