Wednesday, December 27, 2017

Bộ Thủ 扌

Bộ Thủ: Chữ Thủ viết trước

         =  

                     

                    

           

Trát bái phốc giang khấu hãn đả
Thiên phù thác kỹ ách phê sao
Ban ban chiết ức sách ư xả
chỉ chỉ để nhưng trảo trảo phao

trátđâm dùi      báikéo lại     phốcvỗ nhẹ 
giangkhiêng    khấutrừ bớt; gõ  
hãn=chống cự     đảđánh    

thiêncắm vào     phùnâng đỡ      
thácnâng nhấc; cái khay 
kỹkỹ năng      áchgiữ chỗ hiểm yếu; đè bóp 
phêphê bình; phê phát=bán sỉ      saochép           

bankéo       banđả ban=trang điểm 
chiếtbẻ      ứcđè xuống      sáchnứt ra
ư=ở      xảxé ra; dắt dẫn        

chỉngón tay     chỉvỗ     
để:để chế; để áp; đại để 
nhưngném đi    trảotìm kiếm 
trảoquặp     phaoném đi

=            

       =    =

           

           

Vấn đầu kháng đẩu bả kiềm trữ
Mạt thác bạt niêm đảm áp tha(đà)
Trừu quải trát câu phách để cự
Bảo phi trụ lạp mẫn chiêu na

vấn=lau    đầuném;hợp;    khángchống cự 
đẩuthân thể rung động     bảcái chuôi; nắm cầm; 1 cái 
kiềmkẹp gắp     trữtháo cởi; nói ra

mạt lau chùi; bôi; che đậy     thác mở mang
bạt nhổ      niêm   dùng ngón tay gắp 
đam=  gánh, đam nhiệm = gánh trách nhiệm; #đảm: đảm tử = cái đòn gánh       ápđể áp = cầm cố;  áp tống: bắt giải đi; thiêm áp = ký tên làm bằng        tha(đà)=: kéo

trừuhút; rút ra     quảilừa dối, quải tử=mẹ mìn
trátbấm đốt ngón tay    câubắt; câu nệ=không biến thông  
pháchvỗ     đểchống cự; để chế=tẩy chay; đại để=bao quát
cựchống cự    

bãoôm, bế     phikhoác áo; phi lộ=tuyên bố sự tình  
trụchống đỡ     lạpkéo    mẫnchải tóc, mẫn tử=cái lược
chiêuvẫy; chiêu oán=chuốc oán; chiêu cung=nhận tội; chiêu dao=giả đò tung tin      nađổi chỗ

     =    
                      
           ;

=          ;

         = ;

Phất chuyết mẫu đài thức củng ảo
Trì thuyên bộ quát kiết cư ai
Chấn khiêu án chửng tạt sao khảo
Oát khổn hiệp quyên triết triết nhai

phấtphẩy quét   bật giúp đỡ      chuyếtvụng về  
mẫungón tay cái, ngón chân cái
đài=khiêng     thứclau chùi    
củngchắp tay cung kính      ảobẻ gẫy     
nựu không tuận tùng     trìcầm nắm      
thuyênbuộc chặt     bộbắt
quátkhái quát=bao gồm; quát hồ=dấu ngoặc       
kiết: kiết cư=sống lai rai    : kiết cư
ai xô đẩy; ai đả=bị đánh
chấn=nhấc lên; rung động   
khiêugánh, khiêu tử=đòn gánh  
khiểu   dẫn dụ; khiểu bát=khêu chọc mối hiềm khích
ánđè xuống; án chiếu=cứ việc này để so việc khác    
chửngcứu vớt người chìm đắm   
tạthình phạt kẹp ngón tay    saomang dắt     khảotra đánh
oátdùng ngón tay móc lấy; nhĩ oát tử=cái móc tai
khổntrói   hiệpcắp, gắp; áp chế người 
quyêntiền thuế; quyên trợ=bỏ tiền giúp người
triếtsáng chói     triết=khôn    nhailần lữa
   
     =    ;

           

           ;

           ;

Đĩnh thập tỏa gia loát trát quải
Phủng môn thố nại yểm thôi bài
Tiệp hiên điệu điến liệt tranh thải
Quyển xả thụ kiên niệm vãn khai

đĩnh  trội lên; thẳng.    thập nhặt; chọn lấy; = .
tỏa bẻ; gặp trở ngại.    gia=(da)  gia du = trêu ghẹo.
loát vuốt; lấy tay gỡ từng cái.    trát buộc bó.
quải treo; quải niệm = trong lòng tắc mắc.
phủng bưng; nịnh bợ.    môn mò.
thố liệu tính; xếp đặt.
nại lấy tay đè xuống; nét nại của chữ Nho.
yểm che đậy; đóng lại.
thôi(suy) đẩy ra; tiến cử; từ khước; tìm tòi.
bài gạt ra, đuổi đi; bài xích; xếp hàng; bày xếp.
tiệp nhanh; thắng trận.    hiên nhấc lên; bày tỏ ra.
điệu lắc; trao đổi; rơi xuống; trợ ngữ.
điến vuốt; nắn dài ra.    liệt quay, vặn.
tranh chống cự; #tránh: tránh tiền = kiếm tiền.
thái (thải) hái; chọn lấy.    quyển cuốn lại.   xả vứt bỏ; cho.
thụ dạy học; trao cho.
kiên gánh; kiên khách = người đi buôn bán hộ.
niệm ngón tay xoe xoắn dây thừng, sợi.
vãn kéo lại, vãn hồi.    khai lau chùi.

           

           

           =

           

Lược đào dịch tiếp khống dương yết
Quật kháp xuyết miêu giản ấp viên
tham tảo chùy đề điêm sáp niết
Thu du hoán ác bánh huy tuyên

lược cướp.    đào luồn tay vào lấy đồ.     dịch gần bên; giúp.
tiếp nhận được; liền nối; tiếp rước; tiếp xúc; hội họp.
dương dơ lên; du dương: khen ngợi; dương dương tự đắc.
yết dơ cao; phơi ra; bảo cho rõ.    khống tố cáo.

quậtđào, quật tỉnh.
kháp dùng móng tay bấm; dùng móng tay hái rau.
xuyết thoán xuyết: dẫn dụ người.
miêu chiếu theo bản chính mà vẽ lại, viết lại.
giản kén chọn.    ấp tác ấp: vòng tay vái chào.
viên kéo; dẫn chứng; #viện = giúp, cứu trợ.

tham (thám) hỏi thăm; dò xét; tìm tòi.
tảo quét; #táo: táo trửu = cái chổi.
chùyđánh bằng trái chùy.
đề kể ra; rút ra; đề bạt = cất nhắc; đề huề = dắt díu.
điêm dùng tay cân nhắc xem nặng nhẹ.
sáp cắm vào.    niết= gắp; nặn đất; niết tạo = chế tạo đồ giả.

thu níu chặt lại.    du du dương: khen ngợi.
hoán thay đổi.    ác cầm nắm; ác thủ = bắt tay.
bánh khua, đánh.    huy dao độ, hua đao; tan ra, phát huy.
tuyên xắn tay áo.

             
           

           ;

           

           ;

Nhu trà đáp tháp tấn chi bác
Tổn đảo lược sưu triết phiến ban
Đường thưởng dao tha trùy trá mạc
Tao lâu thệ  trích suất tồi đoàn

nhu dồi mài.    trà bôi xoa.
đáp gác lên; để lẫn lộn; đáp xa = lên xe đi.
tháp dùng giấy rập chữ trên tấm bia cổ.
tấn cắm, cài, tấn thân = cài cái hốt(của quan)
chi chống giữ.    bác tát tay

tổn bớt, hao bớt; hư hãi.    đảo giã, quết.
lược gạt ra; khều ra.    sưu tìm tòi.
triết con sứa (con thủy mẫu)
phiến =      ban dời chỗ, ban gia.

đường bôi lên; đường tắc = làm cẩu thả.
thưởng cướp.    dao lay động.
tha hai tay chà xát vào nhau.
trùyđánh, trùy cổ = đánh trống.
tráép lấy dầu.    mạc sờ mó.

tao gãi.    lâuôm.    thệ thề.
trích hái; chọn lấy.    suất ném xuống đất; ngã.
tồi bẻ gẫy; phá hủy.    đoàn vo tròn.


   
       =   ;

 =      ==    ;

           

     =     ;

Bính triệp náo ty tháo tát quyết
kiểu xanh phác toát đạn lao liêu
Phủ chàng tổn niển bá lôi phiết
Triệt soạn bát cầm cán cứ khiêu

bính bỏ ra.    triệp gấp, xếp giấy thành tập.
náo gãi; = nhiễu, quấy nhiễu.     ty xé tách ra.
thao= huấn luyện, tập luyện; nắm giữ; #tháo = vận động; tiết tháo.
tát buông ra.    quyết bới, quào.

kiều uốn cong lên.    xanh= chống đỡ.
phácđánh, phác cầu = đánh cầu.
toát dùng ngón tay nhúm, toát yếu = rút lấy phần chính.
đạn== phẩy, quét, đạn tử = cái phất trần.
lao mò lấy vật trong nước.
liêu vơ lấy; nâng, xốc; khêu chọc, liêu chiến = khêu chiến.

phủ yên ủi; vỗ về; vuốt nhẹ; tuốt ra.    chàngđụng chạm.
tổn dè sẻn,  tổn tiết = chi tiêu dè dặt.
niển dùng tay gắp, vuốt, niển tu = vuốt râu.
tung ra, bá cáo = bảo cho mọi người biết.
lôiđánh trống; đâm, nghiền.
phiết vứt bỏ; vớt bỏ chất nổi trên mặt nước; #phiệt: nét phiệt trong vhữ Nho.

triệt bỏ đi.    soạn viết; biện tập; biên soạn.
bát khêu bới.    cầm= bắt giữ.    cãn cán mỏng.
cứ nương cậy; chứng cứ; chiếm cứ; chiếu theo.
khiêu nâng lên, xeo lên, khiêu môn = xeo cửa cho mở ra.

            
 =         

         =  ;

 ==         

          

lỗ đảng trạch ung thiện các hám
Tỉnh ninh trịch nghĩ tễ sam than
Bấn huề sát niệm nhiễu tẩu lãm
Khoách(khuếch) bãi nhiếp long  giảo tróc lan

l tù binh; lỗ lược = cướp bóc.    đảng= ngăn cản.
trạch  chọn.    ung bưng che; #ủng = ôm.
thiện  tự tiện, tự ý; chuyên; sở trường.
các  buông; bỏ xó; đảm đương.     hám lay động.

tỉnh hỷ mũi.    ninh vắt.    trịch ném. 
nghĩ tính toán; so sánh; phỏng theo; nghĩ cảo = mới viết cảo.
tễ xô đẩy; nặn vắt; bài xích.   
sam= bỏ lẫn lộn; 2 người dắt tay nhau.   
than chia đều; bày ra, than tử.

bấn bỏ ra.    huề==  mang, dắt, cầm, nhấc.   
sát xoa sát.    niệm hai ngón tay xoe sợi.
nhiễu quấy rối, quấy rầy; làm loạn.
tẩuđẩu tẩu = tinh thần phấn chấn.    lãm nắm cả.

khuyếch(khoách) mở rộng.
bãi sắp bầy; đánh đong đưa.
nhiếp làm thay; giữ sức khỏe; lấy oai để cai trị; thu lấy.
long  họp lại.    giảo quấy rối; khuấy chất lỏng.
trócbắt;   lan ngăn.

=       
          
      = 
            
  =     
           
=   =   
                       
thoán quặc trát giang phủ
xả điêm khạp bái khu
cấu sam toán bính sủy
bạn bãi báo đỏa câu

thoán= nhẩy lên cao; nhẩy tới trước; thoán xuyết.
quặc chộp lấy, vồ lấy.    giang =
trát trát sa = giang tay; mở ra.    toán nắm, cầm.
bínhđánh khua.    xả =      câu trét bùn.
khạp bính khạp掽搕đánh khua; lấy.    bái=  
cấu gây ra; dựng lên; cấu kết.

sam= pha trộn; sam sam = tay nhỏ nhắn; #sảm = cầm nắm.
bạn khuấy; #phan = vứt bỏ.
khu vén nâng; moi móc; tìm tòi.
bãi=      báo=     điêm cân nhắc; bẻ gẫy.
đỏa=đo lường; dao động; điêm đỏa掂挅 = cân nhắc.
sủyđo lường ; cân nhắc; thăm dò


0 comments:

Post a Comment