Friday, October 20, 2017

Bộ Trùng

Bộ Trùng: Chữ Trùng  viết trước
             

thiềm thừ khoa đẩu lại hà mô

thiền thuế điêu điêu tương huệ cô    螗蜩đường điêu: ve sầu xanh

tất suất lâu cô cùng trách mãnh

dũng nga hồ điệp kiệp phù du          蛁蟟điêu liêu: ve sầu nhỏ

                                 

=

= =  

bàng kỳ giải thận bạng loa sư

Mẫu lệ hào ham hiện khoát du

Khúc thiện mãng xà giao phúc điệt

Oa ngưu cáp lị ngao diên du 

     

=

==

  ()

=       

Ngô công tinh yết đình minh linh

Khưu dẫn dăng văn quyên nhuế manh

bích hỉ tri chu biên bức quả

đường lang cách tảo nhuế khương sanh

quả lỏa 蜾蠃 (tò vò)

mã nghị xích hoạch 蚇蠖: con sâu đo tích dịch 


Việt Tự Biểu

bạng  con trai

bạng  = con trai  

bàng bàng giải螃蟹: con cua; bàng kỳ螃蜞: con cáy  

bành bành kỳ 蟛蜞= bàng kỳ: con cáy

bàn  quanh co

biên  biên bức = biển bức: con dơi

bức  biên bức: con dơi

cách  (khất) cách tảo 虼蚤: con bọ chét

cách = sa kê 莎雞 = phưởng chức nương 紡織娘: con giọt sành

cáp  cáp lị: con hến

chú  con mọt

chu  tri chu: con nhện

công  ngô công 蜈蚣=con rết

cô  lâu cô: con dế; huệ cô: con ve sầu nhỏ

cổ  1 thứ thuốc độc; việc ác; cổ hoặc: mê hoặc người 

dăng == con ruồi, thương dăng: con nhặng

dẫn khưu dẫn 蚯蚓= con giun

dịch tích dịch 蜥蜴: con thằn lằn

diên diên du: ốc sên không vỏ; du diên: sâu nhiều chân.

đẩu : khoa đẩu = con nòng nọc  

điệp hồ điệp: con bướm

điệt  thủy điệt: con đỉa

điêu: điêu liêu 蛁蟟: ve sầu nhỏ

điêu: đường điêu 螗蜩 = ve sầu xanh

đình tinh đình: con chuồn chuồn

dũng con nhộng

đường đường lang =: con bọ ngựa

du du diên: sâu có nhiều chân; diên du : ốc sên không vỏ

du khoát du蛞蝓: con ốc sên

du: phù du

giải : bàng giải 螃蟹: con cua

giao  con thuồng luồng

ham  con sò

hào  con hàu

hà  con tôm; hà mô: con ễnh ương

hà : hà mô 蛤蟆: con ễnh ương

hiện con hến nhỏ 

hoạch xích hoạch 蚇蠖: 1 loại sâu nhỏ giống con ngài

hoàng loài sâu ăn hại lúa

hoàng  mã hoàng: con đỉa trâu

hồi giun ký sinh

hồng  cái cầu vồng

hồ  hồ điệp: con bướm

huệ  huệ cô: loài ve sầu nhỏ

hỷ  bích hỷ 壁蟢: 1 loại nhện sống trên vách tường  

khoát khoát du: con ốc sên  

khoa khoa đẩu: con nòng nọc

khất: con bọ chét

khương khương lang: con bọ hung

khưu khưu dẫn 蚯蚓= khúc thiện: con giun

kiệp (hiệp, giáp)

kỳ bàng kỳ 螃蜞= bành kỳ 蟛蜞: con cáy

kỷ con rận, trúng rận

lang = 螂 đường lang: con bọ ngựa; khương 蜣 lang: con bọ hung

lang =

lạp  sáp ong

lâu  lâu cô: con dế

lệ  mẫu lệ 牡蠣: con hàu; lệ phòng: vỏ hàu: lệ hoàng: thịt hàu

linh tinh linh: 1 giống chuồn chuồn nhỏ; minh linh: con tò vò

lị cáp lị 蛤蜊: con hến

li  con vật truyền thuyết như con rồng không có sừng

loa con ốc. loa bối = loa xác: vỏ ốc

manh con nhặng  

mãng  con trăn

mãnh trách mãnh: con châu chấu

mã  mã nghị : con kiến: mã trách: con châu chấu

minh 1 loài sâu ăn lúa; minh linh螟蛉: con tò vò

mô  hà mô : con ễnh ương

nam con châu chấu non

nga  con ngài

ngao con rùa biển, xa ngao 蛼螯 con nghêu

nghị mã nghị : con kiến

ngô ngô công 蜈蚣: con rết

nha nha trùng: sâu ăn lá cây; gia trùng: 1 loại kiến lớn

nhiêu 1 loại giun ký sinh

nhuế 1 loại ruồi hút máu 

nhuyễn loài trùng nhoi nhúc

oa oa ngưu 蝸牛: con ốc sên

oa  loài ếch nhái; kim tuyến oa = thủy kê tử = điền kê: con ếch;

                                            thanh oa 靑蛙= vũ oa: con chẫu chàng

phong con ong, mật phong, mã phong: ong vò vẽ

phù : phù du

phúc phúc xà: 1 loài rắn độc  

quả: quả lỏa  (tò vò) = minh linh 螟蛉

quắc quắc quắc nhi =quát quát nhi聒聒兒: tên riêng loài ếch

quyên: con cung quăng

quyền  dáng loài sâu bò ngòng ngoèo

sanh  1 loại sò hến ở bờ biển

suất tất suất: con dế mèn

sư  loa sư 螺螄: loài ốc, hằu, hào, ngao

tất  tất suất: con dế mèn

thiềm thiềm thừ: con cóc

thiền = tri liễu知了: loài ve sầu  

thiện  =

thiện = khúc thiện 曲蟮: con lươn

thuế  vỏ các loài sâu sau khi lột xác, thiền thuế: xác ve

thư  con giòi

thừ  thiềm thừ = lại hà mô: con cóc

tích  tích dịch 蜥蜴: con thằn lằn

tinh  tinh đình: con chuồn chuồn

trách trách mãnh = mã trách: con châu chấu

trất lâu trất 螻螲: dế nhũi

tri tri chu = tri thù: con nhện

trùng côn trùng

trùng côn trùng

uyển uyển diên: ngòng ngoèo, quanh co

văn con muỗi

vị thích vị 刺蝟: con nhím

xà = con rắn mãng xà =

xích xích hoạch (oách) con sâu đo; xích khuất 蠖屈 thua kém người khác, khuất nhục.

yết  = : con bò cạp

 

0 comments:

Post a Comment