Friday, June 30, 2017

Bộ Khuyển, Bộ Xích

Bộ Khuyển, Xích: Chữ Khuyển, Xíchviết trước
                                      
           

           

          

        =   

Hồ tôn tinh thát hầu viên sư 
Lang bái hồ ly miêu cẩu trư    
giảo hoạt phạm cuồng dao địch ngục     
mãnh tranh xương quyết độc liêu sư         
                                               
                

     = =

xương cuồng ngận liệp     tranh nanh sai hiệp
thảng thốt bỉ ổi     do viên hoạch hiệp


            

            

     =      

Diễn hành khiên thuật huyễn hồ đồng,
Cù lộng nhai nha hàm vệ xung
Vi trưng trừng triệt my huy kiểu
                               
      彿     

           

           

          

Dịch chinh phảng phất đãi bồi hồi
Bỉ vãng hậu đồ hẫn luật lai                           
Đắc đức phục tùng túng ngự ngữ            
Bàng hoàng tuần biến kính từ tai(tỷ)
                            
             

tủng kiên, túng dũng, bàng dương(=quanh co) tồ tuẫn


bàng dương彷徉=quanh co;
can phạm 干犯 đụng chạm;
do=;
hiệp=quen lờn
hiệp=hẹp;
hoạt bát活潑;
liêu=săn đêm, thằng ác ôn;
ngận tâm 狠心 lòng tàn nhẫn
ổi lậu 猥陋,
ổi=thấp hèn;bỉ ổi 鄙猥:
=;
thảng dương徜佯 ngao du
thảng thốt 倉猝 vội vàng;
thuật sĩ術士;
thuật=;=toại ;
thuật= đường đi trong ấp;
tinh tinh猩猩=狌狌con đười ươi;
tinh=mầu đỏ;
tồ = đi sang, tới kịp, mất chết;
Tranh nanh猙獰=hung ác; 
triệt= triệt
tuẫn tuẫn, tuân= trách mắng, đánh chiếm, hy sinh= ;
túng dũng 慫恿 khuyến khích, cổ động, xúi giục;
tũng kiên聳肩 nhún vai; 
tủng=hoảng sợ;
tũngtủng: sừng sững,
tỷ: dời chỗ, di chuyển;
viên=;
xương cuồng 猖狂 ngông cuồng;

xương quyết 猖獗 ngang ngược

0 comments:

Post a Comment