Saigon

Mtn Fuji Flowering Cherry

Mtn Hood

Thác Bản Giốc

Ngựa Hoang

Vịnh Hạ Long

Tứ Xuyên

Sakura

Sunday, February 24, 2019

Bộ Mễ, Bộ Vũ


Bộ Mễ: Chữ Mễviết trước
          
Bộ Vũ: Chữ Vũviết trước

=  米   tiên canh nọa m

  =  tê lệ tư lương

  tao khang phách bỉ

=   = tống cao đoàn đường


      =

         

      

tử lạp tảm phấn     lân phẩn nhữu phù     

hầu tư khứu bí    tinh túy tháo thô   

niêm hồ liệu loại     túc bại trang mô 


            
           

 戳  羿 

vũ tập dực dực      phỉ thúy liêu lục lục
trạch (địch) trạc hồng nghệ

Việt Tự Biểu

bại gạo trắng

bỉ= 秕 hạt lúa lép;

cơm khô

canh== gạo tẻ, ít nhựa, chín muộn

cao= bánh bột gạo hay bột mì

địch lông trĩ; trạc=họ Trạc

đoàn bánh bột gạo

đoàn =

dực = cánh chim; sao Dực; họ Dực

đường = chất ngọt mía, củ cải

hầu= = lương khô

hồngđến nơi

hồ = cháo nhừ

khang trấu

khứu lương khô; họ Khứu

lân = láng riềng

lạp = hạt

lệ = gạo lức

liệu = tài, vật liệu; pha lê; lo liệu

loại = loài giống; giống nhau

lục hợp sức

lục giết

lương =

lương lương thảo

mễ米 gạo

==khuôn mẫu;

nghệ羿 hậu nghệ后羿

nhữu hỗn hợp, trộn lẫn.

nhu = gạo nếp

niêm= ;

nọa = nếp

phách = tao phách = bã rượu

phạn đoàn飯糰=cơm nắm;

phân, phấn, phẩn

phấn = bột gạo

phỉ, phí= phỉ thúy hay điểm thúy點翠 = lông chim trả làm trang sức

phu bánh bột gạo 𥼼𥼼

tảm = hạt cơm

tao khang糟糠= thức ăn kham khổ;

tao bã rượu

túc thóc lúa        

thóc nếp


Bộ Châu Bộ Dương

Bộ Châu: chữ châuviết trước
          
                   =
             
                    
              
châu bạc linh san bản    mông đồng hạm đĩnh thuyền
đao hang tao khả phảng       lô thủ thương sao huyền
   
                  
       
trách mãnh trục đà l           hàng ban bàn nghĩa thuyền

khả =thuyền to; san bản 舢舨 = 三板=thuyền nhỏ; hàng=thuyền, đi thuyền;
==đuôi thuyền; = mạn thuyền; lô =đầu thuyền;
= khoang thuyền; =bánh lái;  bàn, ban=quanh co, tải đi, lớp, về;
bàn=mâm; =chiến thuyền; tao, sưu =chiếc thuyền(dùng để đếm);


Bộ Dương: chữ dươngviết trước
     
             sai tu trước dưỡng tưởng
                        
  =       mỹ dạng cái cao khương
           
               thiện tiện hy canh nghĩa 

           trữ cổ đê linh dương
               
             thiên nhung tường yết khương

 người Khương; họ Khương;  bệnh tật, lo âu, 無恙 không việc gì;
盖 = =che trùm, tỉnh Sơn Đông;  lông mịn của cừu;
 bay lượn, đi vung tay;羡= 羨慕 ái mùi hôi của giống cừu;
羹匙=thìa canh, soup spoon; 鯗  cá khô;
hàm tu 含羞 có vẻ thẹn thùng;  

Wednesday, February 6, 2019

Nhạc Phim Tân Thủy Hử: Túy Hồng Nhan





Nhạc Phim Tân Thủy Hử: 
Túy Hồng Nhan 醉红 (Phong Trung Nguyệt 风中月)
Nguyên xướng: Lưu Y Đóa 刘依朵
Sáo Dizi E điệu.