Saigon

Mtn Fuji Flowering Cherry

Mtn Hood

Thác Bản Giốc

Ngựa Hoang

Vịnh Hạ Long

Tứ Xuyên

Sakura

Monday, October 30, 2017

Bộ Khẩu, Bộ Vi, Bộ Cân

Bộ Khẩu: Chữ Khẩuviết trước

                    

                 
chung trung hoạn xuyến    khí đan xiên chiến
ngạc ngạc ngạc chú      khốc đà nghiêm thú

    

 鄙

viên viên huân quyên     tự hào hiệu  tuy
lánh biệt bỉ bỉ

                   

                   

già phê biệt lữ    tuy nham phẩm tự
lâu la lâu số    hầu lung chủy tố

                  

    哨           咦         

duy diệp xích ni    huân đốn dụ bì
tỏa nột sáo tất ky    di sấn lạt ma quý

=                

      =   

      = 
cha tảng khoái thị    ngung trung sử bỉ 
ấp viên chỉ hiệu huynh
lánh điếu ngai ngô trình

哨兵 sáo binh=lính canh; tuần tiêu 巡哨 lính gác; Tỏa nột 嗩吶 một loại 
kèn nhỏ; sấn=bố thí cho tu sĩ; Xiên nhiên 囅然 tươi cười; khoái=yết hầu
đà =loại cá sấu; sấn=bố thí cho tu sĩ; bỉ=keo kiệt, biển lận, làng mạc xa xôi

                 

                 

ky ly cô lỗ    lao tao táo hô
tào tạp huyên hoa    la tạo hống sá

                 

                 

hoán hống nhưỡng khiếu     hảm hát hiêu hiêu
sách sất tối sân    nga nghệ thân ngâm

    = = 

                 

nam nông hống hào    đề khốc hoàng đào
tức chuyển ưu tư    minh anh ác thu

   

bào hao y á phệ     kiêu kiết ông táo tê


           

  =  =     

thân ngâm nga nghệ nam nông hanh
hào đào đề khốc oa hoàng anh

           

             

雀鵲       
     
tức chuyển minh anh ông ác thu
bào hao y á  phệ tê tư                      
tước thước táo   kiêu kiết ưu ưu    

雀噪 tước táo=chim sẻ kêu; thước táo 鵲噪 chim bồ các kêu
kiết=tiếng chim hót, tiếng cườikiêu=tiếng chim kêu
la sách= lải nhải; ưu ưu 呦呦 tiếng hươu kêu      

             

          = 

           

    =        

trác oa thổ ẩu lạc ha cách           sách=mút; lạc, khách=khạc;
khiết yến bộ ôi táp giảo sách      咂 táp=nhắp, hớp, nhấm, nếm;
hát cật hạp hàm hấp tước thư     呷 hạp=uống hút, hớp;
vẫn xuy tiếu sẩn khứu bỉ hách    xuy bỉ 嗤鄙 chê cười khinh khi
              
                       


=            =    吁  


đinh ninh phân phó vịnh    ô yết ô hi ai       ô hi 嗚嚱 than ôi!
chú thóa nghiễn suyễn niệm
phủng chúc hi hu tai(ta)                                                
      
  =        =     

         

       =        
  
嘹 喨         

khấu khiếu sảo hu bá ách nha
xướng phi tỏa nột lạp di ba        
tiếu oa hy hắc hưởng la tạo
liệu lượng lịch ngao hốt nhưỡng a.

=khẩu hiệu; thao=tham công danh

  

囉 唆    
                  
ma ha xuy thốc thán     na mễ cấm chi hào
la sách la tỏa phệ  đô nang ni nam trào             

ni nam= tiếng nhỏ và nhiều, uyển chuyển, tiếng chim yến kêu
ha khí 哈氣 hà hơi, ngáp  Ha lạt 哈喇 giết chết, sát hại  
ha ha đại tiếu 哈哈大笑 cười ha hả.  Hà ba 哈巴 đi chân chữ bát.
thốc=xuýt chó, xúi bẩy; Ha lạt 哈喇 ôi, thiu, khét; 
    
            噎   

    哆 嗦     

=       

khái thấu uyết ưu phún tiệp ế      
quyết sang xỉ sách khứu điêu vị      
khái hư ái khí                                    

xỉ sách 哆嗦 run lập cập; xỉ=miệng há; điêu= ngậm;
ưu= ợ hơi; ế=nghẹn, nghẽn, bế tắc; ưu= ợ hơi lê
hư =thở ra, thở dài; ái khí 噫氣 ợ hơi;
hí hư bất dĩ 唏噓不已 than thở mãi không thôi
uyết= nấc cục, nôn oẹ; # hối hối=tiếng nhẹ chậm tiết tấu;
Quyết chủy 噘嘴 chúm môi, chẩu mỏ


Bộ Vi : Chữ Vi viết trước

         =  

         =    

     =  =图     

=    囮        

Vô tù nhân khốn mẫu hồi cố
Hữu độn tứ khuyên ân quốc phố
Vi quán viên viên đồ hốt luân
Đoàn loan ngoa quốc(dân) đồ(thư quán) linh ngữ   

Bộ Cân: Chữ Cânviết trước

         

       =帜 

       

      帙  帨
               
Mạt phàm thiếp phách bí      mạt=khăn bịt đầu, dải, đai; 
Phúc mạo hoảng phan xí      bí=xiêm váy, áo chuàng; 
trướng trướng mạn duy vi
ác cân quắc trật thuế              ác=màn, trướng; thuế=khăn tay; 

phách=khăn tay; trật=túi đựng sách; 
tránh  trù, đào
oan=va3i vu5n mạc trách



Thư Pháp Từ Điển


Xin nhấn vào link dưới đây:

書 法詞 典

Sunday, October 29, 2017

Bộ Nhân

Bộ Nhân : Chữ Nhân viết trước

          

           

           

       仿    

Nhân đinh phó phó thập cừu ngũ
Hóa đại đại tiên phu tử tha
Hưu phục phạt nhâm trọng kiện ngỗ
Giới phần kháng sĩ phảng nhưng hà
            
           

           

           

           

Tự nịnh thể thân tá hữu thị
Bố điền chiếm đản dật y đồng
Bá đê bạn nễ trụ linh vị
Trữ tý cô giai ngưỡng tác cung
                    
           

           

     便      

         使  
               
Bá hựu lệ khoa điệt trượng lý
Bằng điêu dật bội tiếu y chu
Giảo dương tính tiện Phật bao xỉ
khản xúc lữ xâm bảo sử phu
                 
           

           

           

           

Lợi(lỵ) vũ tín hầu tục hệ sĩ
Bổng yêm thiến hãnh tá tu câu
Lưỡng môn trị đảo thảng bài ỷ
Thúc xướng cá oa hiệp nga câu
                        
             
       
           
                
              
  
           

Chích nghê tỷ quyện cục tuấn cứ     
Thích bội phỏng quan không nhẫm phủ
Quật nhạ yển trinh đại kệ điều
Tu du trắc giả ngẫu ôi tố
                        
           

           
     
           

           

Thiên thâu nâm hóa hậu luân vĩ
Kiện ngụy trái côi phó thải tiên     
Kiệt tập hiệu tiêu bàng bảo  bị
Ngạo gia cận ủ lũ thao truyền
                   
           
    
           

           

           

Thôi nhẫm động thương xọa tổng liêu 
Tuấn dong kiểu phẫn tiếm hy kiều  
Bộc tăng cố ngụy đồng khuynh cảnh
Cương giá thụ đình tuấn kiệm kiêu
                           
           

           

           

          

Giả quái ức nông nghi tích trù
Bại nho tấn tẫn đại sài du
ưu thường khổi(côi) lỗi lệ trừ nghiễm
Giai ngụy song hầu tấn thảng thù
                      

 
thúc điều tu du du tu hậu thao khuynh
tượng huyên  khoả    nễ  kỹ cận  hoả


bài bài ưu = phường chèo
bại mỏi mệt
bàng bên cạnh
bằng tựa ghế
bạn bạn, tiếp
bảo bảo vệ, tửu bảo
bảo thành nhỏ
bảo nấu
bá伯 bác
bá佰(bách) =
bị dự bị
biên便, 方便 fānɡ biàn = rẻ
bộcđầy tớ
bộiđeo, bội phục
bội tăng gấp đôi
bổng bổng lộc
bố tuyên bố, bố trí
cảnh = răn bảo, giác ngộ, biên giới
cận (cẩn) chỉ
cận=
câu
câu(cu) đều
cá個 cái
chất bền, kiên cố; #điệt = cháu.
chích chiếc, cái
chiếm chiếm lấy
chu chu nho = người lùn
côi khỏe mạnh; #khổi: khổi lỗi.
cổ  đánh giá
cố thuê
cục bó buộc
cung cung cấp. khẩu cung
cương cứng đờ, ngã nhào, nghiêm sắc mặt
cừu thù
cu(câu) đều
cứ ngông láo         
đại thay thế, đời
đại núi Đại Tông TH
đại túi
đại sắc đen, phấn đại
đản chỉ, bất đản = chẳng những
đảo ngã
dật yên vui, trốn, lầm lỡ
dật xếp hàng tế lễ
đê低 thấp
điền làm ruộng
điệt= cháu; #chất = bền, kiên cố
điêu khinh bạc, không hậu
điều cành nhỏ; điều kiện; điều mục; tiêu điều.    
đinh linh đinh.
đình nghỉ
đồnghọ Đồng.
dong (dung) làm thuê
động ra sức.
đồngđứa trẻ
dung (dong) làm thuê
dương giả vờ.
du dài và xa: du du.
du cá du.
giaiđẹp
giảođẹp
giả không thật. #giá: nghỉ, phóng giá.
giá假 phóng giá: nghỉ.
gia gia hỏa: đồ vặt trong nhà.
giá價 giá cả; giá trị.
giới quý giới
hãnh kiêu hãnh; kiểu hãnh.
hầu tước hầu.
hậu khí hậu; hỏa hậu.
hà何 sao?
hệ quan hệ; =.
hiệp làm việc nghĩa.
hiệu bắt chước.
hóa biến hóa; tạo hóa.
hóa hang hóa.
hưu nghỉ.
hữu giúp
hựu khuyến mời ăn uống; khoan dung.
hy vui đùa.
kệ bài thơ của Nhà Phật.
kháng kháng lệ = sánh đôi vừa lứa.
khảnđứng thẳng.
khoa = khoác lác; khoa trương.
khoả trần truồng, khỏa thân.
khổi 傀(quỷ) bù nhìn; khổi lỗi = búp bê; # khôi(côi): khỏe mạnh.
không không tổng = vội vàng.
khuynh nghiêng, đổ.
kiệm tiết kiệm.
kiện gói hàng.
kiện khỏa mạnh
kiệt giỏi
kiều cư dân ở nước ngoài.
kiểu kiểu hãnh; tiêu nghiêu僬僥 = người lùn.
kiêu kiêu hãnh: cầu may.
kỹ tài khéo.
lệ lệ như: thí dụ.
lệ kháng lệ: sánh đôi.
liêuđồng liêu: làm quan chung       
linh linh đinh.
lợi linh lợi.
lỗi khổi lỗi: búp bê
luân nhân luân.
lưỡng kỹ lưỡng.
lữ bạn cùng đường.
ủ lũ: người gù.
quê kệch.
môn bọn.
nâm ngài.
nễ anh, mày.
nễ = .
ngạo ngạo nghễ.
ngẫu chợt; pho tượng; thành đôi; số chẵn; đồng ạn.
nga nước Nga.
nghê倪đầu mối của mọi sự; họ Nghê.
nghiễm dáng cung kính, đoan chính.
nghi dáng; phương cách cử chỉ.
ngỗ chức quan xưa.
ngưỡng ngửa mặt; kính mến; lời kẻ trên sai kẻ dưới; #nhạng.
nhạng : nhạng trượng = nhờ cậy.
ngụy =
ngụy giả.
ngũđội ngũ.
nhạng : nhạng trượng = nhờ cậy.
nhâm dốc lòng với bạn; chịu đương; gánh vác; họ Nhâm; #nhậm
nhậm (nhiệm) : chức vụ; ra lệnh; tùy tiện; vô luận.
nhẫm như thế.
nhẫm thuê đồ vật; cho thuê, xuất nhẫm.
nhân thương người nhưng không làm lợi cho riêng mình.
nhạđụng chạm đến.
nho(nhu)đạo Nho.
nhưng như cũ.
nhu(nho) đạo Nho.
nịnh có tài, bất nịnh; nịnh hót.
nông ta.
oa người lùn.
ôi than cận, y ôi.
phảng仿 phảng phất; # phỏng
phảng = 仿.
phần phần đã chia.
phẫnđổ nát, hỏng.
phạtđánh, chinh phạt.
phậtđạo Phật, vị Phật đắc đạo.
phó仆 ngã tới trước.
phó付 cho; giao cho người.
phó傅 thầy, sư phó.
phỏng仿: bắt chước theo.
phục núp.
phu người làm mướn.
phu phu lỗ: bắt được quân địch.
phủ cúi đầu.               
quái thị quái = người mối lái ở chợ.
quanđường quan = người làm thuê trong quán cơm.
quậtđào.
quyện mệt mỏi.
sài bọn , ngô sài = bọn ta.
quan
đợi
song hai; song song.
sứ 使 người chịu sai khiến.
sử使 dùng, sử dụng; làm cho; sai khiến; # sứ
tác làm.
tăng người tu đạo Phật
tân: người tiếp đãi tân khách; kính trọng; #tấn
tấn tiếp đãi tân khách; xếp đặt; bài xích; #tân.
tấn=
tẫn hết tiệt.
tập tụ họp, tập hợp; văn tập: những bài văn đã làm thành bộ.
tá佐 giúp.
tá借 mượn.
thải cho vay được tiền lời.
thảng ví như.
thảng thích thảng = không bó buộc.
thân duỗi ra.
thao dây đánh bằng tơ.
thập = ; thập vật = đồ lặt vặt; thập ma = cái gì?
thâuăn trộm, cắp.
tha nó.
thể = : thân thể.
thích thích thảng = không bó buộc.
thiếnđẹp, đẹp trai; khiến nhờ.
thiên nghiêng lệch; xa xôi; chuyên về.
thị hầu.
thôi thúc giục.
thúc chợt.
thương bị thương.
thưòng bồi thường.
thụ bán.
thù讎  thù ngịch.
tích yên tĩnh, tich tĩnh .
tiếm lấn chiếm địa vị mình không có.
tiên thần tiên.
tiện便 tiện nghi; tiện thị = tựu là; #biên, biên nghi = rẻ.
tiên =  .   
tiếu dung mạo tốt đẹp; tiếu bì = hoạt bát.
tiêu cháy sém; gấp gáp, tâm tiêu = bồn chồn.
tính gồm cả.
tín tin; tin tức.
tổng không tổng = vội vàng.
tố làm.
trắc nghiêng.
trái nợ.
trinh dò xét.
trịđáng giá, giá trị 價值.
trọng thứ hai.
trú ở; #trụ: trợ ngữ.
trụ trợ ngữ, bảng trụ = trói lại.
trù儔 lũ người cùng bọn.
truyền giao chuyển, truyền đạt; #truyện.
truyện: văn tự chép sự tích.
trữđứng lâu.
trừđể dành, trừ bị;
trượngđồ binh khí, đả trượng = chiến trận.
tuấnđẹp đẽ.
tuấn = .
tuấn = .
tục tập quán, phong tục; không thanh cao; bình thường.
tử tử tế = kỹ lưỡng
tự giống như.
tu sửa chữa.
tu nem.
rình mò.
tỷ khiến nhường.
ức = 亿 = 1 trăm triệu.
ưu bài ưu = phường chèo.
ủ lũ = người gù lưng.
vịđịa vị; vị trí.
khi vũ.
vỹ lớn lao.
xâm lấn chiếm; đánh chiếm.
xỉ hoang phí.
xọa ngốc.
xúc gấp
xướngđề xướng.
yêm ta, tôi.
yển nằm xuống; nghỉ.
yấy.
y giống như; y theo.

dựa vào.