Bộ Lập立: Chữ Lập立viết trước
妾 竞 竟 童 音 意 章
部 剖 立 韶 韵=韻 彰
礱 聾 龔 壟 龍 竜 襲=袭
贛 戇 啻 旁 帝 敵=敌 商
thiếp cạnh cánh đồng âm ý chương
bộ phẫu lập thiều vận vận chương
lung lung cung lũng long long tập
cam tráng thí bàng đế địch thương
辮 辯 辦 瓣 辨 辣 辛
竝 站 竚 靖 端 竭 竣
竫=竫 竦 竱 翊 竢 競 竸
彦 顔 産 剷 毅 新 親
biện biện bạn bạn biện lạt tân
tịnh trạm trữ tĩnh đoan kiệt thuân
tịnh tủng chuyển dực sĩ cạnh cạnh
ngạn nhan sản sản nghị tân thân
Việt Tự Biểu
âm音: tiếng, âm thanh; tin tức gọi là âm hao.
bạn (biện)瓣: cánh hoa
bạn辦 làm như bạn pháp (biện pháp.
biện辨 làm; phân biệt rõ ràng; cùng nghĩa với biện 辯.
biện辮: bện như biện tử: đuôi sam.
biện辯: tranh luận
bộ部: thống suất, gồm coi tất cả, dưới quyền gọi
là bộ hạ; cơ quan hành chánh trung ương; nhiều món đồ tương tự như một bộ sách.
cam贛: tên tỉnh Giang Tây, TH.
cánh竟: hết, xong; trọn, suốtnư cánh nhật; đến cùng
như cứu cánh.
chương彰: sáng rõ; rực rỡ.
chương章: văn chương; một đoạn văn; huy chương; ấn
loát; cái lề lối đặt ra để theo đó mà làm việc như chương trình; văn thư củ bầy
tôi dâng lên vua; họ Chương.
cung龔: họ Cung.
đoan端: mở đầu; đầu mối; nguyên nhân; cầm lấy; đoan
ngọ: mùng 5 tháng 5 âm lịch; đoan thạch: thứ đá để chế mực.
đồng童: trẻ con; trâu dê không sừng, núi trọc;
người già trưi tóc; thằng nhỏ ở mướn; họ Đồng.
dực翊 kính trọng; giúp đỡ; bay
kiệt竭 hết như kiệt lực và lực kiệt.
lập立: đứng; đặt để; tức thì; có thể tích như lập
phương.
lạt辣 = 辢: cay xé; mạnh bạo như lạt thủ.
long龍: con rồng; thuộc về vua.
lũng垄= lũng壟: bờ ruộng; gò mả; luống rau; lũng đoạn: độc
quyền.
lung礱 cái cối xay; xay lúa.
lung聾: điếc.
ngạn彦 = 彥: người tài đức học giỏi.
nghị毅: quả quyết.
nhan顔=顏: vẻ mặt; mặt;
mầu sắc; họ Nhan
phẫu剖: mổ xẻ; bổ đôi ra.
sản剷: cắt bỏ, trừ khử; cắt cỏ; cái xẻng; cái
liềm = sản 鏟.
sản産 = 產sinh sản; tài sản. Họ Sản.
tân新: mới mẻ
tân辛can thứ 5 trong 10 thiên can; mùi cay; cay
đắng nhọc nhằn; thương xót.
tập襲: quần áo nhiều lớp; một bộ quần áo; sao tập:
chép trộm văn của người khác. Đánh úp; chức tước di truyền nhiều đời như thế tập.
thân親: cùng dòng máu; thân thích; gần gũi như thân
cận; yêu mến như thân ái; tự mình làm như thân thủ; thân sự: việc hôn nhân; #thấn
: thấn gia = thông gia.
thiếp妾: vợ lẽ, nàng hầu; người phụ nữ tư xưng.
thiều韶 tốt đẹp
thuân (thuyên, thoan) 竣 xong việc
tịnh竝 = 並: sánh ngang.
tĩnh竫 = 竫bịa đặt, ngụy tạo.
tĩnh靖 yên ổn.
trạm站đứng; xa trạm = bến xe; nhà trạm, chỗ tạm trú giũa đường.
tráng戇: ngu đần.
trữ竚: đứng
thật lâu.
vận韵 = vận韻: vần
ý意: tư tưởng suy nghĩ; ức lượng: Ý Đại Lợi